Hoocmôn tirôxin của tuyến giáp có tác dụng chủ yếu đối với động vật có xương sống làCâu 29: Hoocmôn tirôxin của tuyến giáp có tác dụng chủ yếu đối với động vật có xương sống là A. Kích thích sự phát triển não. C. tăng cường chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen. D. Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản của tế bào. Câu 30: Quá trình sinh trưởng và phát triển của chim bồ câu được bắt đầu từ khi A. Trứng đã nở, B. Cơ thể trưởng thành. C. Trứng được thụ tinh. D. con non no ra. Câu 31: Cho các bộ phận sau: 1. Đỉnh rễ 2. Thân Mô phân sinh đỉnh không có ở A. (1), (2) và (3) ● 3. Chồi nách B. (2), (3) và (4) Câu 32: Những hoocmôn thực vật thuộc A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. 4. Chồi đỉnh 6. Lá nhóm kích thích sinh trưởng là: C. (3), (4) và (5) D. (2), (5) và (6) B. Auxin, Etylen, Axit absixic. D. Auxin, Gibêrelin, êtylen. C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. Câu 33: Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để: A. Kích thích ra rễ ở cảnh giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cảnh chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bà thực vật, diệt cỏ. Câu 34: Trong sản xuất trồng trọt, đôi khi người ta bấm ngọn cây là để A. Kích thích cây phát triển chiều ngang B. Loại bỏ ưu thế ngọn C. Tăng cường ưu the ngọn D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả Câu 35. Cho các loài thực vật sau: • Thanh Long • Cà tím • Củ cải đường • Cà chua Ngô Đâu Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính? A. 5 B. 6 C. 7 Câu 36. Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ A. 14 B. 15 C. 12 nha ● Cà phê ngô . Sen can 5. Hoa D. 9 Lac • Rau diếp D. 13 ● Hướng dương Câu 37. Cho các loài sau: Gà; Tho; Muỗi Cá chép; Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? Cánh cam; Khi; 1.4 B. 5 C. 6 D. 7 âu 38. Biến thái là sự thay đổi - đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trú từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trú - đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng _ từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng sâu 39. Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng? Bọ ngựa Cào Cào; Bọ rùa; Ruồ |