Đường thẳng có phương trình 2x−y+4=0----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- đường thẳng có phương trình 2x−y+4=0. A. x+2y=0. B. x+2y-3=0. C. x+2y+3=0. D. x-2y+5=0. Câu 20: Đường trung trực của đoạn AB với A(4;−1) và B (1;–4) có phương trình là: D. x - y = 1. A. x+y=1. B. x+y=0. C. y-x=0. Câu 21: Một đường tròn có tâm/ (3; −2) tiếp xúc với đường thẳng A:x−5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. 126 √26 C. √26. D. 6. 13 Câu 22: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là y = 4x . Điểm nào sau đây là tiêu điểm của (P)? A. F(1,0). B. F(2;0). C. F(4;0). Câu 23: Trong mặt phẳng ( oxy), cho elip ( E ) có phương trình B. F, F₁ =8 C. F.F, = 2√5 A. F,F₂ =12 D. F, F, = 4√5 Câu 24: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 4 loại phở khác nhau và 5 loại bún khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một loại trong số đó để ăn? A. 5. C. 20. D. 9. luôn ngồi cạnh nhau? A. 432000 B. 7 B. 4. Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế có 7 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 5042. B. 5040. C. 5044. D. 5046. Câu 26: Từ bốn chữ số 1;3;5;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau. A. 24 B. 12 C. 6 D. 8 Câu 27: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 nam và 6 nữ ngồi một dãy ghế dài sao cho các bạn nữ Trang 2 B. 86400 C. 3600 D. 518400 Câu 28: Một nhóm học sinh gồm 4 nam 4 nữ. Số cách sắp xếp các học sinh này thành một hàng sao cho nam nữ đứng xen kẻ là: A. 1152 B. 40320 B. C. 4! + 4! D. 4!.4! Câu 29: Kí hiệu C, là số các tổ hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! A. C = (n+k)! k!(n + k)! D. C n! (n-k)! Câu 30: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên là số 3: A. A C. 7¹. D. F(0; 2). X²V²₁ + =1 . Tìm tiêu cự của (E) . 36 16 CA B. 34. n! C. C = k!(n-k)! B. TỰ LUẬN Bài 1: Cho f(x) = x −2x + m P₁. Câu 31: Dùng sáu chữ số 1;2;3;4;5;6 để viết các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Số các số mà trong đó bắt đầu bởi 12 là: A. P. D. A B. A C. c Câu 32: Từ một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Lập tổ công tác có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách. D. 90 D. A. 45 B. 60 C. 180 Câu 33: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là A. 3260 B. 3024 C. 5436 D. 12070 Câu 34: Cho 2 đường thẳng song song d và d’. Trên d có 5 điểm, trên d’ có 15 điểm. Có bao nhiêu tam giác tạo thành bởi các điểm đã cho? A. C+C₁ B. c.c C. 1178 D. 675 Câu 35: Một hộp có 4 viên xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chọn 4 viên bi có ít nhất 1 bi xanh là: B. 41.5!.6! - 4! A. A, - A C. 1035 D. 1239 Câu 36: Từ tám chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 người ta lập các số gồm 3 chữ số khác nhau. Số các số lẻ lớn hơn 100, đồng thời bé hơn 400 là: A. 60. B. 30. D. 56. C. 36. Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau A. 648 B. 900 C. 864 D. 684 Câu 38: Cho tập hợp T = {1;2;3}. Từ các phần tử của tập hợp T có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số gồm các chữ số khác nhau. A. 10 B. 12 C. 15 D. 6 Câu 39: Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1 + 2x) là : A.1, 10x, 40x². D. 1, 4x, 40x². B.1, 20x, 18x². C. 1, 5x, 12x². Câu 40: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của (3x − 2)^là: A. -216. B. 216. C. -54. −m-1 a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình r(x) =o vô nghiệm b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để r(x) luôn nhận giá trị dương. Trang 3 D. 54. |