Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúngCâu 30: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ? A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau. B. Nếu a=b thì ac=bc. C. Nếu a>b thì a >b. D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2. Câu 31: Dùng kí hiệu 7,V để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó". 1 A. EneR:->n n Câu 32: Hãy chọn mệnh đề đúng: A. Phương trình: 1 B. VnEQ:->n n x²-9 x-3 C. 3n €Q:n> ¹ n =0 có một nghiệm là . B. 3reR:x+x>0. C. Ex € R: x²-x+2<0. D. VxER: 2x² +6√2x+10>1. Câu 33: Cho mệnh đề A=“xeR:x’+x≥- ”. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó. A. A="axel:x’+x2-a”. Đây là mệnh đề đúng.<br />B. Ã=“\\x€R:x²+x≤-- Đây là mệnh đề đúng.<br />Câu 36. Phủ định của mệnh đề: “VxeR:x+1>0”là:<br />C. A="axeR:x’+x<-q”. Đây là mệnh đề đúng. D. A=“IreR:x+x<-q”. Đây là mệnh đề sai. Câu 34. Phủ định của mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là: A. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”. B.Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”. C.“Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”. D.Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Câu 35. Phủ định của mệnh đề: “Vn=N:n’+1 không chia hết cho 3” là: A.“VneN:n +1 chia hết cho 3”. C.“3n=N:n+1 chia hết cho 3”. D. En €Q:->n. n B.“3neN:n’+1 không chia hết cho 3”. D.“Ấn=N:n’+1 không chia hết cho 3”. A."VxER:x² +1<0" B. "reR: x² +1≤0" C. "xeR:x² +1>0" D."VxeR:x²+1=0" Câu 37. Phủ định của mệnh đề P: “ZreN:r-3x+2=0” là: A.P: "ExeN:x²-3x+2=0" B.P: "VxEN:x²-3x+2=0" C.P: "VxeN:x²-3x+2>0" Câu 38. Phủ định của mệnh đề: “Zvel:x+x+1 là số dương” là: D.P: "VxEN: x²-3x+2*0" |