III) HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. DẠNG 1. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, CÁC XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Cấu 1: Câu 2: Câu 3: BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP Ký hiệu nào sau đây để chỉ 45 không phải là một số hữu tỉ? A. √5+Q B. √5&Q c. √5 €Q Cho tập hợp A={x+l|xeN,x≤5}. Tập hợp A là: A. A={1;2;3;4;5) Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = xeZ|2x−3r+1=0}. A. X = {0} B. X = {1} C. X = X={xe|2x−5x+3=0}. Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp B. X = {1} A. X = {0} C. X=- Câu 6: Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng? A. {XEZ|x<1} C. {xeQ:x²-4x+2=0} D. {xeR:x²-4x=3=0} Cho tập hợp M={(x;y)|x;yeN,x+y=1}. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Cho tập hợp A={x+1\xeN,xs5}.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. A = {0;1;2;3;4;5) B. A={1;2;5;10;17;26) C. A={2;5;10;17;26) D. A={0;1;4;9:16;25} Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X ={x=R\x*−6x +8=0. A. X = {2:4} B. X = -√2;√2} C. X = {√2:2} D. X = -√2:√2;-2; 2} Câu 10: Cho tập hợp M ={(x;y)\x,ye,x+y’<0} . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 5: Câu 7: Câu 8: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3cN C. 3