Số phần tử của tập hợpCHUYÊN ĐÈI – CHƯƠNG I – MỆNH ĐẺ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Câu 11: Số phần tử của tập hợp: A= xe]R\(x+x) =x−2x+1 là: C. 1 A.0 B. 3 Câu 12: Số tập con của tập hợp: A= {xe]R\3(x+x) -2x- - 2x –2x=0 là C. 12 A. 16 B. 8 Câu 13: Số phần tử của tập hợp: A= reR\(2x+x-4) =48-4+ -4x+1 là: A. 0 B. 2 C.4 Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {xe]R|x+x+1=0}: B. X = {0}. A. X = 0. C. X = Ø. Câu 15: Số phần tử của tập hợp A={k’+l/k=Z|k|<2} là: A. 1. B. 2. C. 3. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. {X EZ|X|<1}. Câu 16: D. 2 D. 10 D. 3 D. X = {0}. D. 5. B. {x € Z|6x²-7x+1=0}. C. {x EQ|x² - 4x +2=0}. D. {XER|x² - 4x +3=0}. Câu 17: Cho tập hợp A= {xeR|(r−1)(r’+2)=0 . Các phần tử của tập A là: A. A={-1;1} B. A={-√√2;-1;1;√√2} C. A={-1} Câu 18: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A = {xEN|x²-4=0}. C. C={XER|x²-5=0}. Câu 19: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A={xER|x²+x+1=0}. C.8 Câu 24: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. Ø B. {x} c. {0} D. A = {1} B. B={xe]R|x +2x+3=0. D. D= {xeQx²+x-12=0}. B. B={xEN|x²-2=0}. D. D= {xeQ|x(x²+3)=0}. C. C= {xez (x²-3)(x+1)=0}. DẠNG 2. TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU Câu 20: Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? B. Câu 21: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: EcF,FcG và Gc K . Khẳng định nào sau đây đúng? A. GCF B. KCG C. E=F=G D. ECK Câu 22: Cho tập hợp A={0;3;4;6} . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 Câu 23: Cho tập hợp X={a;b;c} . Số tập con của X là A. 4 B. 6 D. 6 D. 12 D. {Ø.x} Câu 25: Cho tập hợp A={1;2} và B={1;2;3;4;5} . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: AcXcB? A. 5 B. 6 C.7 D. 8 |