Khẳng định nào sau đây sai?Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A=Bvới A,B là các tập hợp sau? A. A={1;3), B = {x= R(x−1)(x-3)=0}. B. A={1;3;5;7;9}, B = {n=N|n=2k+1, k€Z,0 ≤k ≤4}. C. A=(-1;2), B = {xER|x²-2x-3=0}. D. A=Ø, B = {x€ Rx²+x+1=0}. Câu 41: Cho tập hợp X={1;5},Y={1;3;5} . Tập XY là tập hợp nào sau đây? A. {1} B. (1:3) C. {1;3;5) Câu 42: Cho tập X ={2;4;6:9},Y={1;2;3;4} . Tập nào sau đây bằng tập X\Y? B. {1;3;6;9) A. {1;2;3;5} C. {6:9} D. {1} Câu 43: Cho tập hợp X={ab},Y={a;b;c}. XUY là tập hợp nào sau đây? A. {a,b,c,d} C. {c} Câu 44: Câu 45: CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Cho ba tập hợp: F={xER|f(x)=0},G= {xe R| g(x)=0},H={x=R| f(x)+ g(x)=0}. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. H=FOG C. H=F\G D. H=G\F B. H = FUG 2x Câu 46: Cho tập hợp A = A={XER₁_24₁21}; ' ; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương Câu 47: Câu 48: Câu 49: trình x’–2bx+4=0 vô nghiệm. Số phần tử chung của hai tập hợp trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Cho hai tập hợp X={1;2;3;4},Y={1;2} . C. Y là tập hợp sau đây? A. {1:2} B. {1;2;3;4} C. {3:4} D. Ø Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. (AUB)\C B. (A B)\C C. (A\C)U(A\B) D. (ANB)UC Cho hai tập hợp A={0;2} và B={0;1;2;3;4} . Số tập hợp X thỏa mãn AUX=B là: A. 2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 50: Cho hai tập hợp A={0;1} và B={0;1;2;3;4} . Số tập hợp X thỏa mãn XCCA là: A. 3 B. 5 C.6 D. 8 A={1;2;3;4;5} . Tìm số tập hợp X sao cho X\A={6;7} Câu 51: Cho tập hợp A. 1 và D. 4 B.2 C. 3 Câu 52: Ký hiệu |X| là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. AnB=Ø⇒|A|+|B| = |AUB|+|AB| C. A BØ⇒|A|+|B| = |AUB|+|AB| D. {1:5} B.{a,b} D. {a,b,c} Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn: ACB. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. A\B=Ø B. AB=A C. B\A=B D. AUB=B A\X = {1;3;5} B. A BØ⇒|A|+|B| = |AUB|-|AB| D. A B=Ø⇒|A|+|B| = |AUB| |