Tìm chữ số tận cùng của các tích sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- DẠNG 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN – VẬN DỤNG Bài toán 1: Tìm chữ số tận cùng của các tích sau b) 16².125² a) 31².35² Bài toán 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) a³ a b) (as)' b) (aº)¹ a¹² Bài toán 3: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa a) 4¹0 230 b) 925 274.81³ c) 255⁰.1255 Bài toán 4: Viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa a) 38:36 75:7² ; 197:19³ ; b) 10:10 ; 58:25² ; 4⁹:64² Bài toán 5: Tính giá trị của các biểu thức a) 56:5³ +3³.3² 2 +80=3" c) 200².72² b) 4.5²-2.3² Bài toán 6: Viết các tổng sau thành một bình phương. b) 1³ +2³+3³ a) 1³ +2³ c) 1³+2³+3³ +4³ d) 1³ +2³+3³ +4³ +5³ Bài toán 7: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. c) 1256 d) 2006 e) abc c) 1255:25³ e) 12:22. Bài toán 13: Tìm xeN biết a) 2.4=128 a) 213 b) 421 Bài toán 8 : Tìm xe N biết a) 3.3=243 b) x20 = x c) 2.16² = 1024 d) 64.4³ = 16³ Bài toán 9 : Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa b) x¹x²x2006 a) 5x.5x.5x c) x_x²x²x¹00 d) x²x²x²x² Bài toán 10: Tìm x, y = N biết d) (x-5)=(x-5) h) (7x-11)³=25.5² + 200 d) (2³)³.(2³)³ Bài toán 11: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý a) (2¹7 +17²).(9¹5 – 3¹5).(24—4²) b) x¹ = x e) x¹⁰ = 1* d) 121².316² d) 64³.48.16* 2¹0-83; 127:6; 275:81³ ; 225:324; 18³:9³ ; 125³:25* c) (1² +2³ +34 +45).(1²³ +2³ +3³ +4³).(38–81²) Bài toán 12: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa a) 16:4² b) 278 :94 d) 4¹4 528 g) 64*.165:420 i) 3 +25=26.2² 1) 49.7* = 2041 m) 64.4* = 45 Bài toán 14: Tìm số dư khi chia A, B cho 2 biết a) A= (4 +6" +8" +10")-(3″ +5" +7" +9") b) B= 2003" +2004" +2005"; n = N Bài toán 15: Tìm neN biết: a) 9<3" <81 g) abcde b) (719⁹7-71995): (71⁹⁹4.7) d) (28 +8³): (25.2³) c) (2x+1)³ =125 g) 2-15-17 +2.3⁰ k) 27.3* = 243 2003 n) 3 =243 p) 3¹.3″ = 37 b) 25 ≤5" ≤125 |