Khẳng định nào sau đây saiCâu 15. Khẳng định nào sau đây sai? A. AnBcA. B. AUBC AB. C. AC A. Câu 16. Với mọi tập hợp A, B, khẳng định nào sau đây đúng? A. Ac An B. B. B C A\ B. C. ACA\B. Câu 17. Cho ba tập hợp nào? A. x=y=2. B. x=y=2 hoặc x=2,y=5. D. x=5, y=2 hoặc x=y=5. C. x=2, y = 5. Câu 18. Cho A={2;3;4;5;6;8}, B={0;2;3;5;7} . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn XcAvà XcB? D. 6. A. 8. B. 16. C. 4. Câu 19. Cho tập hợp A+Ø . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. An0=0. B. ØnA=0. C. AnA = A. Câu 20. Câu 21. Câu 22. Câu 23. D. ACA\Ø. A={2;5},B={5;x},C={x;y;5}. Khi A=B=C thì x,y nhận những giá trị Câu 25. Câu 26. Cho tập hợp A+Ø. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Øue= B. Ø\A=Ø. C. AnØ Ø. Cho tập hợp A+Ø. Mệnh đề nào sau đây sai? A. AnA = A. B. AnØ Ø. D. AUØ = A. C. AUØ Ø. Cho tập hợp A bất kì và khác rỗng. Khẳng định nào sau đây sai? A. C₁Ø = A. B. AnA = A. C. AnØ= A. Cho A,B,C là các tập hợp bất kì. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu A là tập con của tập B thì ta kí hiệu Ac B. B. Nếu Ac B và BcC thì AcC. C. Tập A+Ø có ít nhất hai tập con là A và Ø. D. A=BoVx:xeA=xe B. D. ØnA = A. D. A\Ø=Ø. D. AUA = A. D. AUA = A. 4/8 Câu 24. Cho hai tập hợp A và B, phần tử x thỏa mãn: xeA hoặc xe B. Khẳng định nào sau đây đúng? A. XE AUB. ... ●●● B. xe A\B. C. xe An B. D. xe B\A. Cho x là một phần tử của tập hợp A và của tập hợp B. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a€ A\ B. B. a € CBA. C. ae An B. D. XE AUB. Giả sử A, B là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề P :"x=A\B"? A. "xe Avà x € B". B. "xe Ahoặc x #B". C. "xe Avà x B". D. "xe A". Câu 27. Cho hai tập hợp X={1;2;4;7;9} và Y={–1;0;7;10}. Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 9. B. 7. C. 8. D. 10. Câu 28. Cho hai tập hợp A={1;2;3;5;7;9} và B={-1;0;1;5;10}. Tập hợp AUB có bao nhiêu phần tử? A. 8. B. 7. C. 9. D. 10. Câu 29. Cho hai tập hợp X={0;1;3;7;9} và Y={–1;0;3}.Hỏi tập X\Y có bao nhiêu phần tử? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30. Cho A= = {1;2;3;4;6;8}, B là tập các ước nguyên dương của 18. Số phần tử của AUB là A. 6. B. 4. C. 8. D. 5. |