Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề saigiúp mình với ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. “ ABC là tam giác đều → ABC cân”. B.“ ABC là tam giác đều → A4BC cân và có 1 góc 60°”. C. “ ABC là tam giác đều → ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”. D.“ ABC là tam giác đều → A4BC có hai góc 60”. Câu 55: Cho ae R . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a:2 và a:3ea6. B. a3ea:9. C. a:2 a:4. Câu 56: Mệnh đề nào dưới đây sai? D. a:3 và a:6 thì a:18. A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD có ba góc vuông. B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ABCD có hai cạnh đối song song và bằng nhau. C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông. Câu 57: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c . B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9. D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 . Câu 58: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. →reN, x’chia hết cho 3−x chia hết cho 3 . B. ZreN, x’chia hết cho 6=x chia hết cho 3. C. VreN, x’chia hết cho 9= x chia hết cho 9. D. →reN, xchia hết cho 4 và 6→x chia hết cho 12. Câu 59: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? A. Hai tam B. Hai tam nhau. giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có cặp cạnh tương ứng bằng C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại. D. Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối diện bằng 180. |