Chọn đáp án đúng nhấtCâu 12:Cho hai tập hợp A, B bất kì. Xét các khẳng định sau: (I) (ANB)UA=A. (III) (A\B) (B\A)=0. (II) (AUB) B=B. (IV) (A\B)UB=AUB. Trong các khẳng định trên, tìm số khẳng định đúng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13:Cho tập A={xe]R|x?–4x=0}, B={x=Z||<2} và C={xeR|(x* –4x)(x −1)=0}. Tìm tập hợp (AUB)\C. C. {1;4;2). D. {4}. A. {1}. B. {1;4). Câu 14:Số tự nhiên a thuộc tập hợp nào dưới đây? B. (a; 2a]. A. C. (a;a+1). D. (a-1;a). Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập hợp A={xeR(x−1)(x+2x + 2+2x+m)=0} có ba phần tử. A. m>1. B. m<1. D. C. m#-3 A. (1; +00). B. [1; +00). Câu 21: Cho hai tập hợp A=[m;m+2],B=(-;-1) sao cho Ac B. [m<1 Câu 16: Cho A=(-1;3), khẳng định nào lây đúng? A. A N={0;1;2;3}. B. CA=(-∞0;-1](3; +00). C. Anz=(-1;0;1;2). D. AU (1,2)=(-1;3) Câu 17: Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 12A; N là tập hợp các học sinh nam của lớp 12A và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 12A. Xét các khẳng định sau: (I) NUG=T. (II) NUT=G. (III) NOG Ø. (VI) N\G=N. (IV) TOG=N. (V) T\N=G. Trong các khẳng định trên, tìm số khẳng định đúng. A. 2. B. 3. C. 4. Câu 18: Tìm tập hợp AnB với A={reR||2x−1|<1} và B={xe]R|3x−220}. A. A B =Ø. B. AB=(0:1). C. AMB-[31) Câu 19: Cho các tập hợp A=(3;+),B=(-;2),C=(-3;5]. Xác định tập hợp B. (3;5). A. Ø. C. (3;5]. Câu 20: Cho các tập hợp A=(-;1),B=[2m–1;+oo). AnB=0. m#-3 m<-1 D. 5. D. AB= 0; An(BUC). D. (-3;2)(3;5]. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho C. (-∞0; 1). D. Ø. (1;+o). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m D. (-3;1). A. (-;-3) (1; +∞0). B. (-;-1)(1; +∞0). C. [-3;1]. Câu 22: Cho a,b,c là các số thực bất kì và thỏa mãn a |