Cho tập X={3;5;9;17;33}, Khẳng định nào sau đây đúng?Câu 11: Cho tập X={3;5;9;17;33} . Khẳng định nào sau đây đúng? A. X là tập các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn hoặc bằng 33 và lớn hơn 1. B. X= {2n+1 ne N, 14x−1 . Tính số các số nguyên thuộc tập A nhưng không thuộc tập B. A. 4. B. 2. Câu 13: Câu nào sau đây không phải mệnh đề ? A. 71 là số nguyên tố. C. V2 là số hữu tỷ. Câu 14: Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề " Bình phương của số thực bất kì luôn không âm". A. VxER:x²20. B. ExER: x² > 0. C. VxER:x² >0. D. ExER:x²20. Câu 15: Cho các mệnh đề: P:3>4. Q: 4+ 8 = 12. R: x²+2x+12 0. Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến? A. Q, R, T. B. P, R. C. Q, R. Câu 16: Cho tập hợp A = xeZ| C. Vô số. B. {0;8}. A. A=B. B. 3 > 2. D. Trong phòng thi không được quay cóp! Trang 1/2 D. R, T. A={x=z\23³+ ₁ =2} và tập hợp B={neN|ns5 . Tập hợp A \ B là B. (-2;-1). D. {0;1}. B. {-1;0;2}. Câu 20: Cho hai tập hợp A, B có biểu đồ Ven như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. (-2;-1;0;1;2;3;4;5}. C. {2;3;4;5). Câu 17: Cho hai tập hợp X={neN|n≤10},Y={1;2;3;4;5;6;7;m} . Tìm tập tất cả các giá trị m để Y cX. D. {0}. A. {0;8;9;10}. D. 3. B. BE A. C. {8;9;10}. Câu 18: Cho ba mệnh đề sau: P: " Đa giác đều khi và chỉ khi đa giác đó có các góc trong bằng nhau" . Q: " Đa giác đều khi và chỉ khi đa giác đó có các cạnh bằng nhau" . R: " Đa giác đều khi và chỉ khi đa giác đó có các cạnh và các góc trong bằng nhau" . Mệnh đề nào trong ba mệnh đề trên là mệnh đề đúng ? A. R. B. P, Q, R. C. R, P. Câu 19: Cho hai tập hợp A={1;3;5;7},B={−1;0;1;2;3} . Tìm tập hợp A\B. A. {5;7}. C. {-1;0;1;2;3;5;7). T: 2016x + 2017 y < 2020. C. BCA. HẾT D. R, Q. D. {1;3}. D. {B} CA. |