Cho P và Q là mệnh đề đúng, Mệnh đề nào sau đây saiCâu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Cho P−Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây sai? A. P Q sai. B. P→Q đúng. C. P Q sai. D. Q⇒P sai. Cho A={1;2;3;4;6;8, B là tập các ước nguyên dương của 18. Số phần tử của AUB là A. 6. B. 4. C. 8. D. 5. Cho A={x=R||x−1|s2}, B=(0;+oo). Tập hợp Ca (AUB) là tập nào trong các tập sau? C. (-∞0; 3). D. (-;-1). A. (-∞0;0)(3; +∞0). B. (-;-1]. Câu 11. Cho A=(-;5], B=[5;+o), trong các kết quả sau, kết quả nào sai? A. R\A=(5;+00). B. AUB=R. C. A B=0. Cho A={1;2;3}, số tập con của A là A. 3. B. 8. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. re]R|r+5x−6=0. C. {xeQ|3x²-5x+2=0}. C. 5. Câu 12. Cho A= xeZ||x−1|s3}số phần tử của A là A. 6 -1=0}. Cho A=(3m;+o), B=(-;3m+2),C={reIR||r-1|s2.Tập (AnB)nC=Økhi chỉ khi A. -11. Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu a +b chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 “ là A. Nếu a và b chia hết cho 3 thì a +b đều chia hết cho 3. B. Nếu b chia hết cho 3 thì a +b đều chia hết cho 3. C. Nếu a chia hết cho 3 thì a + b đều chia hết cho 3. D. Nếu a +b chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3. Phủ định của mệnh đề : “ 7 là số vô tỷ ” là A. z không phải là số vô tỷ. C. x là số thực. Câu 10. Cho X là tập hợp các hình thang, Y là tập hợp các hình bình hành, Z là tập hợp các hình chữ nhật. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: A. XcYCZ. B. ZCYCX. C. ZcXcY. Cho A={neN:n<5, tập A là tập hợp nào trong các tập sau? A. {0;1;2;3;4;5). B. {0;1;2;3;4). C. {1;2;3;4). 1 A. m<-- 3 D. A\B=(-00;5) B. {xeZx²+x-1=0}. D. xe]R|x+5x−1 B. 7 là số nguyên. D. 7 là số dương. B. m>1. D. 6 D. YcZcX. B. 7 C. 5 D.Vô số. Câu 13. Cho P là mệnh đề đúng, Qlà mệnh đề sai. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.P⇒Q sai B. Q=P đúng C.PeQđúng D P=Q đúng. Câu 14. Cho A={reRl|x−1<2},B=(3m;+o). Tập AnB=Ø khi chỉ khi C. m²-3. D. {1;2;3;4;5). D. m≥1. |