Cho A=[-2;1). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:Câu 15. Cho A=[-2;1). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Câu 16. Câu 17. A. A=(R\(1; +∞))~[-2;5). C. A=[-2;0) [0;1). Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Bức tranh đẹp quá! B. 13 là hợp số. C. 92 là số lẻ. D. 7 là số nguyên tố. Cho tam giác ABC . Xét mệnh đề: “ ABC là tam giác đều”, hãy chọn trong các mệnh đề Q sau đây để P=Qlà mệnh đề đúng. A. Q:“Tam giác ABC có 3 đường cao bằng nhau” B. Q: “Tam giác ABC có 3 góc không bằng nhau” C. Q:“Tam giác ABC là tam giác vuông” D. Q: “Tam giác ABC có 3 cạnh không bằng nhau”. Câu 18. Khi cho học sinh của một lớp học đăng kí môn thể thao mà bản than yêu thích thì thu được kết quả: 24 học sinh đăng kí môn bóng đá, 20 học sinh đăng kí môn cầu lông, 7 học sinh đăng kí cả hai môn bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng kí một môn khác. Hỏi sỉ số của lớp này là bao nhiêu? A. 52. C. 45. B. 51. Câu 19. Phủ định của mệnh đề: Vre,x−3=0 là A. Ex € R,x² -3 +0. C. 3x € R,x²-3=0. Câu 20. Cho A={reR|2x+3>0},B={xeIR|rx-3<0}. A. AUB=R. Câu 24. ns²/1. B. A=(-∞0; 1)(-2; +00). D. A=[-2;-1) [-1;0) (0;1). C. AMB=(-2;3). Câu 21. Cho hai phương trình x+2x-3m=0 và x+x+m=0. Tất cả các giá trị của m để hai phương trình cùng có nghiệm là B. A. ms 0. Kết quả nào sau đây sai? B. A\B=[3; +00). D. B\A=-00;- A. m2 -1. B. m>-1. Câu 25. Trong các tập hợp sau tập hợp nào khác A? A. A A. B. AUØ 12-11. C. m2- D. 59. 3 Câu 22. Cho A={xeR/r>3} . Trong các tập hợp sau tập hợp nào bằng tập A? A. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3. B. Tập các nghiệm của bất phương trình 2x–620. C. Tập các nghiệm của phương trình 2x +5x−7=0. D. Tập các nghiệm của bất phương trình |x−122. Câu 23. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng? A. (A\B)U(ANB)=B. C. (A\B)(AB) = A.D. (AUB)\(AB) = A. Cho A=(-;-1], B=(2m+1;+o). AnB+Ø khi chỉ khi C. m≤-1. D. Sms/ B. (AUB)\(AB)=B. C. Anø. D. m<-1. D. AUA. |