Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nóGiúp 2 bài đánh dấu với ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B Trường T Bai BÀI TẬP VẬN DỤNG Dạng 1. Xác định tập hợp Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó. A=(xEN/2 c) C=(x=N/x<5). c) E=(xEZ (9≤ x² ≤36)- g) G=(x€N | 14-3x>0}. j_I={x=N\x<1+2x và x−2<0. k) K={xez|x+2|≤1) E o) và xả nề 4) Q = {x|x=2n²-1 với ně,3). 1 1 2" 32" 2n với neN và TUAN TU-TAP b) B=(xez-√7 d) D={x€N | x² <10). f) F= {neN* |3<³<30}. h) H= {xez|x²-1<4)- j) J=(xez|x<5). 1) L=(xez ||x²-4|s2). {-51-4; 3,-2)-1,0₂ 13 n) N = {x|x=3n-1,e2,-5≤ns 3). {-3-2-1-01-2} p) P={x|x=4k,ke, r) R=(xx=2k² +1, ke 7,5≤x≤9}-{2} x’s225 và x 13. 0) T= xe s) S= {x|x=3+2k với keN,k<5. 41.3, 5152 u) U=xeN |x là ước số của 15- 22.3.5.72 x) X= {xeNx là số nguyên tố <11- z) Z= {xeNx là bội chung của 4 và 6- Bài 6. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó. a) A={x€N | x² +9x+20=0}-{-4₁-5} c) C= {xeR | x²+x+3=0}-{-}Ø e) E= {xez | 3x³-4x²-7x=0}-{-4,0}. G=(xeQ(6x²-7x+1)(x²-5)=0}- b) B={xez | 2x²-5x+3=0}-{{4} d) D={x€N |x²+x-4=0}- 1) F={xe R (2x²-5x+3)(x² - 4x+3)=0}. g) h) H=(xe R(x²-10x+21)(x²-x)=0}- i) I=(xe 2 (6x²-7x+1)(x² -5x+6)=0}- j) J= {xeQ(2x-x²)(2x²-3x-2)=0}. Bài 7. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó: a) A={0; 1; 2; 3; 4)- b) B={0; 4; 8; 12; 16). c) C = (-3; 9;-27; 81). d) D={9; 36; 81; 144)- e) E=(2; 3; 5; 7; 11). f) F= (3; 6; 9; 12; 15)- 1111 3'9'27' 81' 234 1 11 1 1 2'6'12 20 30 g) G= h) H= 1;- v) V = xeZ|x là bội của 4 và |x|≤ 2010,12,16 22:3; 5; 7: 113 y) Y = xeNx là 5 số nguyên tố đầu tiên w) W={x€N |x là bội của 12, 12, 24, 36, 48,60,3 |