----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A={-√2;-1;1;√√2} Câu 9: Cho tập hợp 4={xeR|x+x+1=0} .Các phần tử của tập 4 là: A. A=0. B. A={0}. C. A=Ø. Câu 10: Câu 11: Câu 12: Cho tập hợp 4= xe R|(x−1)(x+2)=0} . Các phần tử của tập 4 là: A. A={-1;1}. B. A={1}. C. A={-1}. D. Câu 13: D. A={0}. Cho hai tập 4={x=R|x+3<4+2x}, B={x=R|5x−3<4x-1}. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: A. 0 và 1. B. 1. C. 0 Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp 4= {xeR|4sxs9}: B. A=(4,9]. A. A=[4;9]. C. A = [4:9). Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. {XEZ||X|<1}. C. {xeQ|x² - 4x +2=0}. Số phần tử của tập hợp A={kẻ +1/k=Z,|k|s2} là: A. 1. B. 2. C. 3. Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = x€R|r+x+1=0}: A. X=0. B. X = {0}. C. X =Ø. D. Không có. D. A=(4:9). B. {xe Z|6x²-7x+1=0}. D. {x ER|x² - 4x +3=0}. D. 5. D. X = {0}.