Đọc các số La Mã saugiúp e bài 11B với akkkkkkkkkkkkkkkkk ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 3 a) Đọc các số La Mã sau: IX, XIX, XXII, XXVI; b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 15; 13; 24; 16; 30. AI 10B. a) Đọc các số La Mã sau: XXI, XXIII, XV, XVII, XXIV; 10A. AIV Sgms0 Dạng 3. Đọc và viết các chữ số bằng La Mã Phương pháp giải: Sử dụng quy ước ghi số trong hệ La Mã để đọc và viết các số La Mã. b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 7; 12; 18; 27; 29. 11A. a) Từ 9 que diêm hãy xếp thành số La Mã nhỏ nhất; b) Cho 11 que diêm được sắp xếp như hình dưới đây. Hãy đổi chỉ diêm để có kết quả đúng. 1 que ondd be undo IX-V EVI 12. 16 11B. a) Từ 5 que diêm hãy xếp thành số La Mã lớn nhất; b) Cho 9 que diêm được sắp xếp như hình dưới đây. Hãy đổi ch diêm để có kết quả đúng.dll bDdo Đào t 1 que Obe ose gru be ürb usa -IV= X min gmid III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Cho các số tự nhiên: 2012; 13 478; 240 162. a) Hãy đọc các số tự nhiên đã cho; b) Trong mỗi số trên, chữ số 1 có giá trị là bao nhiêu? 13. Điền vào bảng sau: Số đã cho 9802 10 257 280 379 Chữ số 8 borld 2 (d Hàng Chuc V ( in u be 10M usdin 5x nex bida ut de 16M Giá trị của chữ số |