Động từ chỉ cảm giácĐộng từ chỉ cảm giác 1(chỉ cảm giác Sit { 2 3 8 Lưu ý:muột số vừa là tỉnh từ vừa là trạng từ: ADJ hard fast far late early long high pretty enough straight loud 3.he/run/fast/she. }+AI 4.Lan Alearn/good/1. 5.they/not/happy/we. 6.he /not/work/hard/1 ADV Hard Fast Far Late early Long High AD (tỉnh từ) pretty enough straight loud/aloud O + V ko chia Nghĩa Tiếng Việt Chăm chỉ, vật và nhanh Muon Sóm dài DS+V/be+adj/adv_ngắnter...than+S+V/be(O) ex: he is taller than I am (me) 1.1/short he. → 2,my house/big/your house. CQO Dep Thẳng to( tiếng) Good luck to you! ******* Động từ chỉ cảm giá 1. to feel: cảm thấy 2.to find: tìm thấy 3.to look (look like); trông có vẻ (# look:nhìn là V thường ) 4. to seem: dường như 5. to become : trở lên 6. to get = to be: là thì 7. to hear: 8. to make: 9. to sound: 10.to observe: 11.to smell: 12.to taste 13, to notice: 14.to watch: nghe thấy làm cho nghe quan sát ngùi có vị chủ ý xem 15.to keep : giữ, duy trì 16.to appear: xuất hiện 17. to see: nhìn 1)S+V/be+more+adj/adv_dài+...than+S+V/be(0) she is more beautiful than I am (me) 1.1/intelligent/he.- 2.,this car/expensive/that one. 3.he/run/quick/she. 4.Lan /dance/beautiful/her sister. + ADJ (tính từ) (+0+V_ko chia 5.they/not/careful/we. |