Nguyễn Phương | Chat Online
22/08/2023 19:24:47

Động từ chỉ cảm giác


Động từ chỉ cảm giác
1(chỉ cảm giác
Sit
{
2
3
8
Lưu ý:muột số vừa là tỉnh từ vừa là trạng từ:
ADJ
hard
fast
far
late
early
long
high
pretty
enough
straight
loud
3.he/run/fast/she.
}+AI
4.Lan Alearn/good/1.
5.they/not/happy/we.
6.he /not/work/hard/1
ADV
Hard
Fast
Far
Late
early
Long
High
AD (tỉnh từ)
pretty
enough
straight
loud/aloud
O + V ko chia
Nghĩa Tiếng Việt
Chăm chỉ, vật và
nhanh
Muon
Sóm
dài
DS+V/be+adj/adv_ngắnter...than+S+V/be(O)
ex: he is taller than I am (me)
1.1/short he. →
2,my house/big/your house.
CQO
Dep
Thẳng
to( tiếng)
Good luck to you!
*******
Động từ chỉ cảm giá
1. to feel:
cảm thấy
2.to find:
tìm thấy
3.to look (look like); trông có vẻ (# look:nhìn là
V thường )
4. to seem:
dường như
5. to become :
trở lên
6. to get = to be: là thì
7. to hear:
8. to make:
9. to sound:
10.to observe:
11.to smell:
12.to taste
13, to notice:
14.to watch:
nghe thấy
làm cho
nghe
quan sát
ngùi
có vị
chủ ý
xem
15.to keep :
giữ, duy trì
16.to appear: xuất hiện
17. to see:
nhìn
1)S+V/be+more+adj/adv_dài+...than+S+V/be(0)
she is more beautiful than I am (me)
1.1/intelligent/he.-
2.,this car/expensive/that one.
3.he/run/quick/she.
4.Lan /dance/beautiful/her sister.
+ ADJ (tính từ)
(+0+V_ko chia
5.they/not/careful/we.
Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn