LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Động từ chỉ cảm giác

Động từ chỉ cảm giác
1(chỉ cảm giác
Sit
{
2
3
8
Lưu ý:muột số vừa là tỉnh từ vừa là trạng từ:
ADJ
hard
fast
far
late
early
long
high
pretty
enough
straight
loud
3.he/run/fast/she.
}+AI
4.Lan Alearn/good/1.
5.they/not/happy/we.
6.he /not/work/hard/1
ADV
Hard
Fast
Far
Late
early
Long
High
AD (tỉnh từ)
pretty
enough
straight
loud/aloud
O + V ko chia
Nghĩa Tiếng Việt
Chăm chỉ, vật và
nhanh
Muon
Sóm
dài
DS+V/be+adj/adv_ngắnter...than+S+V/be(O)
ex: he is taller than I am (me)
1.1/short he. →
2,my house/big/your house.
CQO
Dep
Thẳng
to( tiếng)
Good luck to you!
*******
Động từ chỉ cảm giá
1. to feel:
cảm thấy
2.to find:
tìm thấy
3.to look (look like); trông có vẻ (# look:nhìn là
V thường )
4. to seem:
dường như
5. to become :
trở lên
6. to get = to be: là thì
7. to hear:
8. to make:
9. to sound:
10.to observe:
11.to smell:
12.to taste
13, to notice:
14.to watch:
nghe thấy
làm cho
nghe
quan sát
ngùi
có vị
chủ ý
xem
15.to keep :
giữ, duy trì
16.to appear: xuất hiện
17. to see:
nhìn
1)S+V/be+more+adj/adv_dài+...than+S+V/be(0)
she is more beautiful than I am (me)
1.1/intelligent/he.-
2.,this car/expensive/that one.
3.he/run/quick/she.
4.Lan /dance/beautiful/her sister.
+ ADJ (tính từ)
(+0+V_ko chia
5.they/not/careful/we.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
43

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư