Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BCCho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M; E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: a/ tứ giác ABCD là hình chữ nhật b/ AE vuông góc với ED c/ tứ giác BCED là hình thang cân |