Chọn phương án đúng, lời giải chi tiết----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. m > 4. B. m < 4. C. m 2 4. D. m≤1. Câu 68. Cho hai tập hợp A= xe|x+3<4+2x} và A={xeR|5x-3<4x−1. Tìm tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập hợp A và B. A. (0, 1). B. {1}. C. {0). D. Ø. Câu 69. Cho hai tập hợp A=[1;+) và B=(m;m+2). Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để AnB=0. A. (-1; +00). B. (-00;-1]. C. (-00;0]. D. [1; +00). Câu 70. Cho hai tập hợp A=(1;4) và B=[m;+c). Tìm tất cả các giá trị thực của m để AnBa. B. m<4. C. m 2 4. A. m > 4. D. m≤1. Câu 71. Cho các khoảng A=(-2;2), B=(-1;+o) và C: | c=(-²7). Hỏi AnBoC là tập hợp nào sau đây? A. {x€R[-15x≤ 2}. B. {x€R[-2 Câu 72. Cho hai tập hợp A=(1;2] và B=[m;m+1). Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của để AB=0. A. (2; +00). B. (-00;0) (2; +00). C. (-00;0]. D. (-∞0;0](2; +00). Câu 73. Cho các nữa khoảng khoảng A=(-;-2], B=[3;+oo) và khoảng C=(0;1). Khi đó (AUB)\C là tập hợp nào sau đây? A. {XER 3≤x≤4). C. {XER 3≤x<4). Câu 74. Cho hai tập hợp A=[1;+) và B=(m;m+2). B\A=B. A. (-1; +00). B. {x=R|x≤−2 hoặc x≥3. D. {x=R|x<−2 hoặc x>3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để B. (-00;-1]. C. (-00;0]. Câu 75. Cho số thực a<0. Tìm tất cả các giá trị a để hai khoảng (-x;9a) và rỗng. D. [1; +00). có giao khác tập 3 D.-sa<0. A. - B. -sa<0. C. - Câu 76. Cho các nữa khoảng khoảng A=(-;-2], B=[3;+) và khoảng C=(0;1). Khi đó (AUB)nC là tập hợp nào sau đây? A. {XER|3≤x≤4). B. {re]R|r≤−2 hoặc x >3. C. Ø. D. {x=R|x<−2 hoặc x>3. Câu 77. Cho tập A= {x=l|x−a|≤2} và B=(-2;5]. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của a để AnB= Ø là nửa khoảng (m;n]. Tính S=n+2m. A. S=1 B. S=-1. C. S=10. D. S=-10. Câu 78. Cho hai tập A=[0;5]; B=(2a;3a+1], với a >−1. Tìm tất cả các giá trị của a để AnB=D. |