A={x=R|x<5} B = {xER|x≤m+1} Tim m de AnB={xER|x≤ 4} B. m = 4. C. m <3. D. m≤ 3. Câu 6: Cho hai tập hợp 4={3–5;2;1}, B={0;1;–5;4;2;7} . Khi đó tập hợp 4UB là: B. {-5;2). C. (-5;1;2;0;3;4;7). D. {0;7). A. {-5;1;2). Câu 5: Cho hai tập hợp A. m = 3. Câu 7: Câu 8: Cho hai tập hợp 4= {x=Nr:2,r<9}, B={xEN|x+1<5}. Khi đó tập hợp 4UB là: B. {0;1;2;3;4;6:8). C. {0:2). A. {1;2;3;4;6:8). D. {2;3;4;6:8). 4={x=R|r<3}, B={x=R|x+1 4. C. m 24. B. m<4. C. m = 4. D. m≥ 2. Câu 10: Cho hai tập hợp 4={3–5;2;1}, B={0;1;–5;4;2;7} . Khi đó tập hợp 4\B là: B. (3). A. {0;4:7). C. {0;1:3-5;4;2;7). D. {0;4;7). Câu 11: Cho hai tập hợp 4={x=Z|(x –4)(2x−1)=0, B={x=R|(4r–1)(2x−x)=0 . Khi đó tập hợp B\4 là: A. {0;-}· B. (2). c. {0:-}- D. {0.±½:2). Câu 12: Cho hai tập hợp 4={xeR|r<3}, B={xeR|r3. B. m <3. C. m=3 D. m≥ 3. Câu 13: Cho hai tập hợp 4={xeR|(x-7x+10)(r-x)=0, B={reN|5<2x+3<13. Số tập con của 4\B là: A. 5. B. 8. C. 12. D. 6. Câu 14: Cho 4={xeR]r<3}, B={x=R|r> m−2} . Tìm tất cả các số thực m để (R\4) 5.