Câu 10. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: Vxe R,x’+x+5>0. A. 3x e R,x²+x+5 <0. C. Vxe R,x²+x+5≤0. Câu 11. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "VxeR:x >x". A. VxER: x² ≤x. Câu 12. đè: B. Vxe R,x²+x+5 <0. D. 3xe R,x²+x+5 ≤0. A. "3x e Q: 2x² - 5x+2>0". Ⓒ C. "VxeQ: 2x² - 5x+2#0". b D. ExeR:x² B. ExER: x² >*. C. ExER:x² ≤x. C Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “Vx chẵn, x+x là số chẵn” là c B. Đx lẻ, x+x là số chẵn. D. 7x chẵn, x+x là số lẻ. A. Zx lẻ, xẻ+x là số lẻ. C. Vx lẻ, x+x là số lẻ. Câu 13. Phủ định của mệnh đề "3x = Q :2x-5x+2=0" là 2. B. "3x eQ: 2x² - 5x+2*0". D. "VxeQ: 2x² - 5x+2=0". a C