Cho 200 ml dung dịch BaCl 0.7M vào 200 ml dung dịch NaSO4 0.3M----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 0,04 0,04 Câu 14: Cho 200 ml dung dịch BaCl 0.7M vào 200 ml dung dịch NaSO4 0,3M. a. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng 0.00 b. Tính nồng độ mol các ion thu được trong dung dịch sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch sau phản úng coi như không đổi. 233.0,0²1 = 9,32 Câu 15: Trộn dd chứa Ba2, 0,06 mol OH, 0,02 mol Na", với dung dịch chứa Na, 0,04 mol HCO,. 0,03 mol CO)- . Tính khối lượng kết tủa thu thu được. Câu 16: Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg="; Baz, Caz, và 0,1 mol Cl; 0,2 mol NO;. Thêm dần V<br />lit dung dịch gồm K,CO,0,5 M và Na,CD, 0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị<br />của V là:<br />A.0,2<br />B.0,25<br />C.<br />0,35<br />D. 0,15<br />Câu 17: Dung dịch A chứa x mol All, y mol Cu”*, z mol C1, 0,2 mol SO". Cô cạn dung dịch A thu được 45,2 gam muối. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH, lấy dư thu được 15,6 gam kết tủa Tim x, y, z Câu 18: Dung dịch X chứa các ion Ba", K', HSOs , NOi. Cho % dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 1,6275 gam kết tủa. Cho V% dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch HCT dư sinh ra 0,28 lit SO; (đktc). Mặt khác, nếu cho dung dịch X tác dụng với 300 ml dung dịch Ba(OH)z có pH =13 thì thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = a. Tính m, a? Câu 19: Hỗn hợp A gồm dịch X. Cho NaOH dịch X thu được 34,95 gam kết tủa . Tìm m? 20: Hòa tan 0,1 mol phèn sắt-amoni (NH)SO. Fe:(SO4).24H,O vào nước được dung dịch A. Cho đến dư dung dịch Ba(OH), vào dung dịch A thì thu được kết tủa B. Tính khối lượng của B. Câu Câu 21: Trộn 100 ml dd Fez(SO4) với 100 ml dd Ba(OH), thu được kết tủa A và dd B. Lọc A rồi đem nung ở nhiệt độ cao thu được 8,59g rắn. dung dịch B tác dụng hết với BaCl, tạo ra 13,98g kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ mol của Fez(SO4)s và Ba(OH). Câu 22: Cho 100 ml dung dịch X chứa các chất: Fe:(SO4)3 0,12M, Al(SO4)3 0,15M, H2SO4 0,4M. Thêm 200 ml dung dịch NaOH 0,13M vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được. Tính nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng. Câu 23: Dung dịch X chứa các muối NaHCO5 0,1M, (NH4)CO3 0,2M, KSO4 0,3M. Tính thể tích dung dịch Ba(Ol), 0,1M tối thiểu cần cho vào 100 ml dung dịch X để có lượng kết tủa lớn nhất. Câu 24 (CĐA-08). Dung dịch X chứa các ion: Fe*, SOi , NH'%, CT. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: -Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khi (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; -Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl,, thu được 4,66 gam kết tủa. Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Cấu 25 (CĐA-2009). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH). Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Xác định giá trị của V và m. Câu 26. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe3+, 0.02 mol NH%, 0.02 mol SO và x mol NO CuSO, và Fez(SO4)s. Hòa tan m gam Á trong nước để được 200 ml dung dư vào 200 ml dd X thu được 25,4 nam kết tủa. Thêm BaCl dư vào 100 ml dung a. Tính X. b.Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít kỳ (đktc).Tính m và V. Câu 27. Trộn 100 ml dung dịch FeCl, 0.IM với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch I và m gam kết tủa. a. Tính nồng độ các ion trong D. b. Tính m. 2 |