a. 1s²2s²2p63s². c.1s²2s²2p63s²3p6. Các nguyên tố thuộc kim loại là A. a, b, c. B. a, b, d. Câu 22: Số electron tối đa trên phân lớp p là A. 2. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 23: Cho nguyên tố C1 (Z = 17). Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử clo là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Kí hiệu nguyên tử b. 1s²2s22p 3s23pº4s¹. d. 1s²2s²2p63s²3p¹. Điện tích hạt | Số electron nhân =+Z (E=Z) II. TỰ LUẬN: Câu 24: Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số neutron, số electron và nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Zn, †N, %C, HAI C. b, c, d. b) Argon (Ar) có số khối là 40 và 22n. Só proton (P=Z) Câu 25: Viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: a) Chlorine (CI) có 18n và 17p. D. a, c, d. Nguyên tử khối ≈ số khối A c) Carbon (C) có số khối bằng 12 và số p bằng số n. d) Chlorine (CI) có số khối là 35 và số proton kém số neutron là 1. Só neutron (N=A-P) Câu 26: Carbon (C) có 2 đồng vị bền:C chiếm 98,89% và C chiếm 1,11%. Tính nguyên tử khối trung bình của carbon.