Cho tập hợp X = {- 2; - 1; 0; 1; 2; 3}. Tập hợp X được xác định bằng cách nêu đặc trưng các phần tử của nó là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1: Cho tập hợp X = {−2;−1; 0; 1; 2; 3} . Tập hợp X được xác định bằng cách nêu trưng các phần tử của nó là A. {x EZ-2 ≤ x ≤3}. C. x ER-2 ≤ x ≤3}. Câu 2: Cho tập hợp X = A.X ENX = đặc trưng các phần tử của nó là c. {x = 2/x = C. C. A=-8;- 1 n(n+1) bai tap 10a 7 n(n+1) Câu 3: Cho tập hợp X = {9;-3;1; - -for- đặc trưng các phần tử của nó là A { x = Zx = 9 ( - )" ;^ EN } . 9. in 3 1 1 1 1 2 6 12 20 Rx = 9. A. A = {0}. in eN' in EN C. C 1 1 in EN 39 B. {X EN-2 ≤ x ≤33. D. {X EZ-2 ≤ x +1 ≤6}. Tập hợp X được xác định bằng cách nêu tính c D. {x =N/x = 9 ( Câu 4: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x e R|x ≤9} . ta được A. A = (-00; 9). D. A (9; +- B. A = (-00; 9]. C. A = [9; -00). Câu 5: Cho tập hợp A = {x = R|2x+150}. A. A = (-00; 0). B. A = (-00:0]. Các phần tử của tập A là A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 123. B. A = {1; 2; 3; 4; 6; 8;12;. 1 B. ~ {XEQ|X = (²+²=N} x e n(n+1) D. 0₁ {x = Q x = ² (0+1)²0 B. A = {1}. Tập hợp X được xác định bằng cách nêu tính c C. A = 2; 3; 4; 6; 8; 10; 12). Câu 8: Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ R|2x’ −5x+3=0} là 3 2 B. {x € Z] x = 9 (-:-) ;^ =N} . in C. A (-00;-1]. Câu 6: Cho các tập hợp B = {x = R||x|≤10} . Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu khoảng, khoảng, đoạn. A. B=(-10;10]. B. B =[-10; 10). C. B =[-10; 10]. D. B =[-00; Câu 7: Cho tập hợp A = {x EN|x laøöôn chung cuân 36 vaø120; . là ước chung của 36 và 12 in EN N}. C. A = Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A = {X EN|x²- ²-4=0}. 1/4 = {x € R|x ² - 5 = 0; - Câu 10: Trana các tôn hơn con tân hơn nào là tôn rồng ineN D. D. A = 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}. a 2 B. B = {x ER x² + 2x +3=0} D. A = 1;- = {₁} D. D = {x EQx²+x-12=0}. |