Câu nào sau đây là một mệnh đề----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1.Câu nào sau đây là một mệnh đền A. Bạn học trường nào? rất vui! Câu 2.Câu nào sau đây là một mệnh đề? A. 151 là số chẵn phải không? B. Số 27 là số lẻ. Câu 3. Câu nào sau đây là mệnh đề? (I) 3+422; B. Số 12 là số chẵn. C. Hoa hồng đẹp quá! D. Học Toán C. 2x−1 là số chẵn. D.x+1=0. (II) 3xe R: x²-3x+4= 0; A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (1) và (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Cả (I), (II) và (III) Câu 4. Tìm x để mệnh đề chứa biến P(x): “x là số tự nhiên thỏa mãn x* – 5x +4-0” đúng.A.xe{-1;4} B.x={–2;−1;1;2} C.xe{1;2} D.xe{-l;1} Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.VneN:ns2n B.3neN:n' =n C.VxER: x² > 0 D. 3xER:x>x² Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. VxER:√√x² = x (III) VxER:x' +6*0. B.Vxe Z:x2 3x C. 3xe R: x² <0 D.3xe R:x>x² Câu 7. Với giá trị nào của biến x sau đây, mệnh đề chứa biến P(x): “xỉ -5x+4 =0” là mệnh đề đúng? A.0 B.5 Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 đường trung tuyến bằng nhau và 1 góc bằng 60⁰. C. D.1 C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông. Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai? A. Tam giác ABC cân thì tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau. B. Số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3. C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD. D. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì Â = B = C = 90°. Câu 10. Cho hai mệnh đềA và B. Xét các câu sau: (I) Nếu 4 đúng và B đúng thì mệnh đề A= B đúng. (II) Nếu A đúng và B sai thì mệnh đề A= B đúng. (III) Nếu A sai và B đúng thì mệnh đề A= B đúng. (IV) Nếu A sai và B sai thì mệnh đề A= B đúng. Trong các câu trên, câu nào sai? A. (I) B. (II) C. (III) Câu 1. Cho tập hợp 4={1,2,3,4} . Xét các mệnh đề sau đây: (1): "3€ A". (II): "{3,4} = A". (III): "5 & A". Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. I đúng. B. I,II đúng. C. II,III đúng. D. (IV) D. I,III đúng |