Tìm tập xác định của hàm số----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 17:27 Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số 1) y = x+ f(x) = 2) ƒ: R → R 1-x² 4) y = 1 4-x² +√√√x-1 7) y = arcsin x + log(log2 Bài 2: Cho hàm số f(x)= nếu r>2 g3+r-1 nếu r<2 Bài 3: Cho các hàm số f(z)=r*.g(r)=3*. Tìm 1) (fog)(x). 2) (gof)(x). 3) (fof)(x). 4) (gog)(x). 5) (fofog)(x). 6) (gogof)(x). Bài 4: Tìm f(c) biết 1) f(x + 2) = x² + 4x-5. 2) f Bài 5: Tìm hàm ngược f−1(c) biết 1) f: R → R x+ f(x) = (x - 2)³ 5) y = 1) lim 3) f: R {3} → R\{1} x+2 x + f(x) = x-3 Bài 6: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: 1) y = x¹4x²+4. 2) y=-2x³+4x. 6) y = -x²+1 2x I x 2 ∞ 3n²+ 3n+7 5n²+ n-1 5) lim Dạng có - co 1) lim lim 2x + 3 5 1-2-3-6 2n (3n+1-5) BAI TẠP ON TẠP CHƯƠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN 2) y = √3+2r- 5x². 1+2+ + n 2n²+1 5) y = (x - 2) ). 8) y = arccos(1-x)+ lnx. 2x - 3 1 9) y = x³ sinx. 10) y = Bài 7: Tìm chu kỳ của các hàm số sau: 1) y = sin(3x + 1). 2) y = cos(1-2x). 3) y = tan (+1). 4) y = sinx + cos x 4) y = sin x + cos x 5) y = sin²x. Bài 8: Tính các giới hạn sau Dạng +1 2) lim 6) lim 71 1) lim (√n² + 3n+1-√n² + 2n + 5). √n²+2n+5). ¹ (0+1) ₁) = x² + 1. 3) f(x³) = x² + 5x+3x³ +1. x+7-x-7| TA 2n²-3n+7 n³ +9n - 2 (n+1)! +n! (n+1)!-n! 4+x 4 x 3) lim (1-2+2-3+...+(²+1)) 1 5)(√²+¹). 1 Tính f(2),f(−4), f(5). n 3) lim 7) lim 3) y = x + 10-x-10. 4) y = (2x - 1)³ 8) y = x cos.z. 7) yesin + e-sinz. lim 2) lim (√3n² 2) (√3n² 3) lim (√9n² + 6n +1-3n). 4) lim (√4n² + 7n+2-2n+1) Dùng dãy đặc biệt (cấp số cộng - cấp số nhân - tổng tn – tn+1- dãy kẹp) 3) y = √9-x2 6) y loga (x²-3x+2) = 9) y = arcsin (log.x). n³+2n + 1 3n - 1 1,1KB/s 36 1 √9n¹ +3n²+1 2n² + 3n+ 1 Trang 1 2) lim + 3n+1-√3n²+n). + 3n+1 4) lim 2+2²+ + 2n 2+1+3 4) lim 1 1 + 1-3. 3.5 6) (1-) lim 22 3n+1 l +...+ + (2n + 1)2(3n-1)³ 4n5+2n43n+ 5. Dạng 1 n+3 3n² 2n ². 1) lim (~+2) 2) lim (²+2) 3) lim (1+²2) 4) lim (2+1) 3n²+1 3n+2, 2n 1/2 1 (2n-1)(2n +1) (¹-).-(¹-). 3² |