Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố Na (Z = 11)?C. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4. D. Số phân lớp electron có trong lớp N là 2. D Mức độ hiểu: Câu 45: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố Na (Z=11)? A. 1s 2s 2p 3s². B. 1s²2s²2p 3s¹. C. 1s²2s²2p7. D. 1s²2s²2p5 3s². Câu 46: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 18, cấu hình electron của X là: A. 1s²2s²2p 3s 3p6. B. Is²2s²2p 3s² 3p+4s². C. 1s 2s 2p 3s 3p². D. 1s²2s²2p 3s³ 3p³. Câu 47: Cấu hình electron nào sau đây là đúng? A. 1s²2s²2p 3s² 3p6. B. 1s²2s²2p 3s² 3p³ 4s². C. 1s²2s²2p 3s²3p7. D. 1s²2s²2p 3s²3p³ 4s¹. Câu 48: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố S (Z=16)? A. 1s²2s²2p 3s³3p³. B. 1s²2s² 2p 3s²3p¹. D. 1s²2s²2p 3s³3p¹. C. 1s 2s 2p 3s²3p¹. Câu 49: Số electron tối đa ở lớp thứ ba là: A. 8. B. 6. C. 18. Câu 50: Phân lớp s chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 8. B. 6. C. 10. Câu 51: Số electron tối đa ở lớp thứ hai là: A. 8. B. 6. C. 18. Câu 52: Phân lớp f chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2. B. 6. C. 10. Câu 53: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Al (Z=13) là: A. 3s²3p¹. B. 3s²3p³. C. 3s²3p². A. 3. B. 2. L Mức độ vận dụng thấp: Câu 55: Cấu hình electron của nguyên tố kim loại là: A. 1s²2s²2p 3s² 3p6. C. 1s²2s²2p 3s² 3p4. Câu 56: Nguyên tử X có cấu hình electron A. Kim loại vì có 3e ở lớp ngoài cùng. B. Phi kim vì có 5e ở lớp ngoài cùng. C. 4. D. 14. c.1s²2s²2p 3s²3p6. Các nguyên tố thuộc kim loại là D. 2. Câu 54: Nguyên tố R có cấu hình electron 1s2s. Vậy nguyên tố R có số electron lớp ngoài cùng là D. 14. D. 14. D. 3s²3p¹. D. 7. B. 1s²2s²2p 3s² 3p6 4s². D. 1s²2s²2p 3s² 3p³. 1s22s22p3s23p, nguyên tố X có đặc điểm: C. Kim loại vì có 5e ở lớp ngoài cùng. D. Phi kim vì có 3e ở lớp ngoài cùng. Câu 57: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: a. 1s²2s²2p63s². b. 1s²2s²2p 3s 3p 4s¹. d. 1s²2s²2p 3s²3p¹. |