A. x-5y≤2. D. 2x-6≤0. B. -2x+5y-3>0. C. 2-3y ≤0. Câu 14: Miền để trống trong miền bên dưới (tính cả bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 2x-y+120. B. x+2y-2≤0. C. x+2y+1≤0. D. x+2y+220. Câu 15: Hệ bất phương trình nào dưới đây không là hệ bất phương tình bậc nhất hai ẩn 2x-y≤3 (2x-y> 3 A. B. 2x+5y≤12x+8 2x+5y≤12x+8 (2x-y>-3 2x+5y≤12x+8 Câu 16: Hệ bất phương trình C. (2x-y+420 [x+y≥0 B. (0;-2). A. M (2;1). B. N(-1;0). Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số A. D= R. B. D = (1; +00). Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số A. y = x. A. (0;-1). Câu 17. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = D. y = B. y = -2.x. (2x-y² ≤-3 2x³ +5y≥12x+8 có 1 nghiệm là C. (0;-3). y=. x+1 x(x-2) C. P(2;0). 3x-1 x-2 C. D=R\{2}. 3x-1 x²+2x-3 A. D= R. B. D = (1; +00). Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y=Vx−4. A. D= R. B. D = [4; +00). C. D=R\{1}. C. D=R\{1}. Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R? C. y = 2x. Câu 22: Hàm số sau đồng biến trên khoảng nào? ? +v 6 8 D. (0;0). D. Q(0:¹). D. D= [1; +00). D. D=R\{-3;1}. D. D= [1; +00). D. y = -x 2