Kiểm giữa học kì I Hóa 10giúp với ạaa ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 1/8 UA. electron, neutron, proton. OB. neutron, electron OD. proton, neutron OC. electron, proton Câu 2: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp lần lượt theo thứ tự nào? ( B. Điện tích hạt nhân tăng dần. OA. Số khối tăng dần. OD. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần. ĐÈ SỐ 01 – KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I — HÓA 10 CHƯƠNG 1+CHƯƠNG 2 : NGUYÊN TỬ + BẢNG TUẦN HOÀN NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 CÂU – 7 ĐIỂM) OC. Số lớp electron tăng dần. Câu 3: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? OA. X OB. OD. 6 9 14 4 Câu 4: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi: QA. Nhóm kim loại kiềm. ấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là electron không xuất hiện? OC.Nhóm halogen Câu 5: Dãy Theo mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr, vị trí nào trong số các vị trí A, B, C, D trong hình sau mà OA. Vị trí A. CB. Vị trí B. ÓC.Vị tríC. OD. Vi trí D. Câu 6: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là: OA. 3 và 3. OB. 4 và 3. OC. 3 và 4. OD.4 và 4 Câu 7: Số electron tối đa trên lớp L là OA. 2. OB. 8. OD. 32. OB. OC. OD. OB. A=N+P 1s AV O B. Nhóm kim loại kiểm thổ. OD. Nhóm khí hiếm. Câu 10: Công thức tính sai số khối là : OA. A =E+N OC.A=Z+N OD. A=2Z+N Câu 11: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là: OA. R₂0. OB. R₂03. OC. R₂07. OD. RO3. Câu 12: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào : QA. mức năng lượng. OB. sự bão hòa của các lớp electron. OC. nguyên tử lượng tăng dần. OD. điện tích hạt nhân tăng dần. AV *V Hat nhân Thông hiểu Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là P OA. AI (Z=13). OB.CI (Z=17). OC.P (Z=15). OD. Si (Z=14). “Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Câu 14: Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion 35Cl- là QA. 52. OB. 35. OC. 53. OD. 51. Câu 15: Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ar? QA.02- OB. Mg2+ OC. Na+ OD. K+ OC. 18. 2s 2p N AVAN AV AV ^ A V ** NV 4 40 X.. 18 19 40 X Câu 16: Nguyên tử O có 8electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng? nguyên tử 3s 57 Trang 1 Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về Li? ( A. Hạt nhân nguyên tử có 3 proton và 7 neutron. O B. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 3, số hiệu nguyên tử là 7. OC. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 neutron. O D. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 4 proton và 3 neutron. Câu 19: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)? OC. [Ar] 4s24p6 OB. [Ar]3d44s2 OD. [Ar] 4s14p5 OA. [Ar] 3d54s1 Câu 21: Krypton là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu sáng và nhiếp ảnh. Ánh sáng của Krypton có nhiều dải phổ, do đó nó được sử dụng nhiều làm tia laser có mức năng lượng cao. Quan sát biểu thị phổ khối của Krypton |