Hà Hoàng | Chat Online
01/11/2023 16:27:24

Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế


chọn đáp án đúng
Câu 3
0: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế?

A. Hủy hoại tài nguyên môi trường. B. Triệt tiêu mọi lợi nhuận kinh doanh.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế D. Tăng cường đầu cơ tích trữ.

Câu 31: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sản xuất hàng hóa?

A. Cơ sở. B. Đòn bẩy. C. Nền tảng. D. Động lực.

Câu 32: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh không lành mạnh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế tìm các biện pháp để

A. làm giả thương hiệu. B. hạ giá thành sản phẩm.

C. đầu cơ tích trữ nâng giá. D. hủy hoại môi trường.

Câu 33: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không phản ánh mặt tích cực của cạnh tranh?

A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. Giành nguồn nguyên nhiên vật liệu. D. Hạ giá thành sản phẩm.

Câu 34: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?

A. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. Giảm thiểu chi phí sản xuất. D. Bán hàng giả gây rối thị trường.

Câu 35: Đối với các chủ thể sản xuất, họ cạnh tranh với nhau để giành về cho mình điều kiện thuận lợi trong

A. sản xuất hàng hoá và dịch vụ. B. tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ.

C. sử dụng hàng hoá và dịch vụ. D. tiêu thụ hàng hoá và dịch vụ.

Câu 36: Trên thị trường, người tiêu dùng ganh đua với nhau để giành về cho mình điều gì dưới đây?

A. Mua được hàng hoá chất lượng tốt. B. Sản xuất được hàng hóa chất lượng.

C. Tiêu thụ được nhiều hàng hóa hơn. D. Giành được nhiều thị trường tốt.

Câu 37: Nhận định nào dưới đây là đúng khi lí giải về cạnh tranh giữa người mua và người bán trên thị trường để hình thành giá cả thị trường?

A. Người mua luôn chấp nhận mức giá do người bán đề xuất.

B. Người bán luôn chấp nhận mức giá do người mua trả.

C. Người mua luôn muốn mua rẻ, người bán luôn muốn bán đắt.

D. Nhà nước ấn định mức giá phù hợp với người bán và người mua.

Câu 38: Hành vi nào dưới đây của chủ thể sản xuất kinh doanh biểu hiện cạnh tranh không lành mạnh?

A. Tăng cường khuyến mại hàng hóa. B. Tích cực đổi mới công nghệ để sản xuất.

C. Nâng cao tay nghề cho người lao động. D. Sử dụng nguyên liệu kém chất lượng.

Câu 39: Do hệ thống máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đầu tư mua hệ thống máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ vậy giá thành sản phẩm cũng hạ xuống, bán được nhiều hơn trên thị trường. Xét về mặt bản chất kinh tế, những việc làm trên là biểu hiện của hình thức

A. cạnh tranh lành mạnh. B. cạnh tranh tiêu cực.

C. cạnh tranh không lành mạnh. D. chiêu thức trong kinh doanh.

Câu 40: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi trên thị trường có hiện tượng giá cả tăng thì sẽ tác động đến cung và cầu như thế nào?

A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu tăng.

C. Cung và cầu giảm. D. Cung và cầu tăng.

Câu 41: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu tăng làm cho sản xuất kinh doanh mở rộng khiến cung tăng, trường hợp này biểu hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung cầu?

A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.

B. Cung - cầu độc lập với nhau.

C. Cung - cầu tác động lẫn nhau.

D. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.

Câu 42: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nội dung nào sau đây không biểu hiện mối quan hệ cung - cầu?

A. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.

B. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.

C. Cung - cầu độc lập với nhau.

D. Cung - cầu tác động lẫn nhau.

Câu 43: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng

A. đến giá cả thị trường. B. đến lưu thông hàng hoá.

C. đến quy mô thị trường. D. tiêu cực đến người tiêu dùng.

Câu 44: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về lạm phát vừa phải?

A. Là lạm phát một con số (dưới 10% hằng năm).

B. Là lạm phát bình thường, không gây hậu quả đáng kể tới nền kinh tế.

C. Là lạm phát mà ở đó giá trị đồng tiền vẫn khá ổn định.

D. Là lạm phát mà ở đó đồng tiền mất giá nhanh chóng.

Câu 45: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về lạm phát phi mã?

A. Là lạm phát 2 - 3 con số (10% − <1000% hằng năm).

B. Là lạm phát gây ảnh hưởng xấu tới hoạt động của nền kinh tế.

C. Là lạm phát mà ở đó giá trị đồng tiền mất giá nhanh chóng.

D. Là lạm phát mà ở đó đồng tiền mất giá nghiêm trọng.

Câu 46: Lạm phát do tổng cầu của nền kinh tế tăng làm cho mức sản lượng và mức giá chung của nền kinh tế tăng gọi là lạm phát do

A. chi phí đẩy. B. cầu kéo. C. tự nhiên. D. chu kỳ.

Câu 47: Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng trong việc kiềm chế và kiểm soát lạm phát do cầu kéo?

A. Giảm mức cung tiền. B. Tăng mức cung tiền.

C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách. D. Kiểm soát có hiệu quả việc tăng giá.

Câu 48: Căn cứ vào nguồn gốc thất nghiệp, có thể chia thất nghiệp thành thất nghiệp chu kỳ, thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp

A. tạm thời. B. giới tính. C. lứa tuổi. D. theo vùng.

Câu 49: Căn cứ vào nguồn gốc thất nghiệp, có thể chia thất nghiệp thành thất nghiệp chu kỳ, thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp

A. giới tính. B. lứa tuổi. C. theo vùng. D. cơ cấu

Câu 50: Tình trạng thất nghiệp xuất hiện khi người lao động thay đổi công việc hoặc chỗ ở,... chưa xin được việc làm mới, gọi là

A. thất nghiệp tạm thời. B. thất nghiệp cơ cấu.

C. thất nghiệp chu kì. D. thất nghiệp thời vụ.

Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn