----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- b) 2 Bài 2. Cho a =(1;−2), b = (0; 3) . Tìm toạ độ của các vectơ sau: a) X = a +b; y = a-b; z=2a-36. 6 = (-1;-21), 0 = , C = (4; -6). Bài 3. Cho a=(2;0), b = a) Tìm toạ độ của vectơ d=2ä–36+5c. c) Biểu diễn vectơ ở theo a,b. Bài 4. Cho hai điểm A(3;–5), B(1;0). 2 e = 31. b) ū=3a-2b; v=2+b; w=4a--b. 2 b) Tìm 2 số m, n sao cho: mắt+b-nc=0. b) Tìm điểm D đối xứng của A qua C. a) Tìm toạ độ điểm C sao cho: OC=3AB. c) Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = −3. Bài 5. Cho ba điểm A(−1; 1), B(1; 3), C(−2; 0). a) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. b) Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn BC, điểm B chia đoạn AC, điểm C chia đoạn AB. Bài 6. Cho ba điểm A(1; −2), B(0; 4), C(3; 2). a) Tìm độ dài các vectơ AB, AC, BC. c) Tìm tọa độ điểm M sao cho: CM = 2AB–3AC. b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. d) Tìm tọa độ điểm N sao cho: AN +2BN– 4CN =0