Độ dài cạnh AB bằng● ● . Cho tam giác ABC CÓ BC =8,CA=10, và ACB=60° . Độ dài cạnh AB bằng A. 3√√21. B. 2√11. C. 7√2. D. 2√21. Phần bù của (−1;5) trong R là A. (-00;-1]. C. (5; +00). D. (-00; -1) U[5; +00). Cho A={3;4;7;8} Và B={1;3;5;7;9} . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. AB=(1;3; 4; 5; 7; 8; 9). B. AB=(1:3; 5:7:9). C. AB=(3; 7). D. AB=(1:4). Số các tập con có hai phần tử của tập M = ( a; b; c) là A. 6 B. 10. C. 4. Cho tam giác ABC CÓ AB=C, AC =b, BC = a . Chọn mệnh đề sai? B. (-00,-1). A. c²=a² + b² -2 ab.cos B. C. a² =b² + c²-2bc.cos A. Giá trị của biểu thức P = cos 60° +sin 30° bằng bao nhiêu? √3 A. √√3. 2 ²+2 ²0 B. A. (8; 4). B. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x+2y>0 -x² + y ²0 [x-y0 D. (x; y) = (-3; -4). Zalo D. 8. là phần mặt phẳng chứa điểm D. (0;0). (3x-y>1 x+2y ≤2 Trong mặt phẳng oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ A. N (1:1). B. Q (0:1). C. P(-1; 0). Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x+3y ≤0. B. 2x² + 3y² <0. C. 2x² + 3y ≤0. D. M (1-1). ? D. 2x+3y² >0. Tam giác ABC vuông tại A có AB =6, BC =10 . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính bằng A. 2. B. Nếu một tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng nhau. C. Tam giác là tam giác đều nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai góc bằng 60” . B. √2. C. 3. D. 1. Cho mệnh đề: “Nếu tam giác có hai góc bằng 60° thì tam giác đó là tam giác đều”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là: A. Nếu tam giác có hai góc bằng 60° thì tam giác đó không là tam giác đều. |