Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trịGiúp mình vs ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- TAI LIEU HK1 BÀI 10: LIÊN KẾT CỘNG HỌ I. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị? A. NaCl C. Cl₂ B. K₂O Câu 2. Liên kết trong phân tử 0, là liên kết gì? A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận D. Liên kệt cộng hóa trị kết đơn? C. H₂O C. Liên kết hydro Câu 3. Trong phân tử nào sau đây chứa toàn là liên A. H₂SO4 B. Fe₂03 Câu 4. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết đôi? B. C₂H4 A. C₂H5OH Câu 5. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết ba? A. N₂ B. NH3 C. 03 Câu 6. Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis? A. H:ä: C. CaCl₂ C. H-N-H H D. Fe3O4 C. H₂CO3 D. CO₂ D. HNO3 D. C6H6 D. O=C=0 Câu D. CO₂ 1. Liên kế 2. Liên kế 3. Liên k 4. Liên A. 1-a; 2 C. 2-a; 3 Câu 11. Ch I. Liên kế 2. Liên kế 3. Trong B. Ô=O Câu 7. Phát biểu nào đúng khi nói về liên kết cho nhận: A. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết ion. C. Liên kết cho nhận là liên kết cộng hóa trị mà trong dó cặp điện tử dùng chung có nguồn gốc từ cả hai. D. Trong liên kết cho nhận có sự trao đổi điện tích giữa hai phân tử. Câu 8. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho nhận? 4. Liên A. 2 Câu 12 1. Liê 2. Ce 3. Li 4. L A. SO₂ B. HCI Câu 9. Liên kết cộng hóa trị là gì? A. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tố bằng một hay nhiều cặp electron chung. C. Liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron có nguồn gốc từ một trong 2 phân tử đó. nha C |