Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 12. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A. Xenlulozo. B. Pôlisaccarit. C. Kitin. D. Peptidoglican. Câu 13. Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ gì? A. Chứa chất dự trữ cho tế bào. B. Tổng hợp protein cho tế bào. C. Bảo vệ cho tế bào. D. Tham gia vào quá trình phân bào. Câu 14. Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là: A. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh. B. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là kitin. C. Bào quan không có màng bao bọc. D. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là: A. Lạp thể. B. Trung thể. C. Ti thế. Câu 15. D. Ribôxôm. Câu 16. Nơi diễn ra các phản ứng hoá sinh của tế bào là: A. Tế bào chất. B. Nhân. C. Thành tế bào. D. Màng tế bào. Câu 17. Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì: A. số lượng nucleotit rất ít. B. nó có dạng kép vòng. C. chiếm tỷ lệ rất ít. D. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường. Câu 18. hức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của cơ quan nào? A. Thành tế bào. B. Màng sinh chất. C. Nhân. D. Roi. Câu 19. Cho các ý sau đây: (1) Không có màng nhân (2) Không có nhiều loại bào quan (3) Không có hệ thống nội màng (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican Có bao nhiêu ý là đặc điểm chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. |