Thành phần chính của tế bào nhân sơ, ngoại trừ:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- cl A), D 20 au A.dễ dàng biên đội trước môi trường sống. B. dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc. C.dễ dàng trao đổi chất với môi trường. D.dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ. Câu 5. A. B. C. D. Câu 6. Câu 7. A. Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân. B. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân. C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. Vỏ nhầy, thành tế bào, màng tế bào. Thành phần chính của tế bào nhân sơ, ngoại trừ: Màng tế bào. Tế bào chất. Vùng nhân. Thành tế bào. Ba thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm: A. Nám. B. Vi rút. C. Vi khuẩn. Câu 9. D. Động vật. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm: A. Gồm một phân tử AND xoắn kép, dạng vòng. B. Gồm một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép. C. Gồm một phân tử ADN liên kết với protein. D. Gồm một phân tử AND dạng thẳng, đơn. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? A. Các bào quan có màng bao bọc. B. Riboxom và các hạt dự trữ. C. Bộ khung xương tế bào. D. Hệ thống nội màng. Chức năng chính của thành tế bào nhân sơ? A. Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào. B. Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất. C. Thực hiện quá trình trao đổi chất. D. Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào. Tế bào chất có chức năng gì? A. Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào. B. Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất. Câu 8. Câu 10. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ: Câu 11. C. Thực hiện quá trình trao đổi chất. D. Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào. |