Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đa lượng làCâu 14: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đa lượng là A. tham gia cấu tạo tế bào. C. tham gia miễn dịch cơ thể. Câu 15: Một phân tử nước được cấu tạo từ B. tham gia hoạt hóa enzyme. D. tham gia vận chuyển các chất A. 1 nguyên tử oxygen liên kết với 2 nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen. B. 1 nguyên tử oxygen liên kết với 2 nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. C. 2 nguyên tử oxygen liên kết với 1 nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen. D. 2 nguyên tử oxygen liên kết với 1 nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. Câu 16: Khi bón phân cho cây trồng cần phải kết hợp với việc tưới nước vì A. nước giúp ổn định nhiệt độ của đất để thực vật dễ hấp thụ phân bón. B. nước giúp hòa tan phân bón thành dạng ion tự do để thực vật dễ hấp thụ. C. nước giúp ổn định nhiệt độ của tế bào rễ để thực vật dễ hấp thụ phân bón. D. nước giúp cố định phân bón ở một vị trí nhất định để thực vật dễ hấp thụ. Câu 17: Hiện nay có khoảng bao nhiêu nguyên tố có vai trò quan trọng đối với sự sống? A. 92 B. 25 C. 30 D. 110 Câu 18: Khi tìm kiếm sự sống trên trái đất trước tiên các nhà khoa học sẽ tìm yếu tố nào sau đây? A. Hydrogen C. Carbon D. Nước B. Oxygen Câu 19:Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành được gọi là A. phân tử sinh học. B. đại phân tử. C. đa phân tử. D. phân tử hóa học. Câu 20: Tại sao nên ăn nhiều loại rau xanh khác nhau trong khi thành phần chính của các loại rau là cellulose – chất mà con người không thể tiêu hóa được? A. Vì cellulose giúp thức ăn di chuyển trơn tru trong đường ruột đồng thời cũng giúp cuốn trôi những chất cặn bã bám vào thành ruột ra ngoài. B. Vì cellulose đóng vai trò như chất cảm ứng kích thích các enzyme tiêu hóa hoạt động nhờ đó thức ăn được tiêu hóa nhanh và triệt để hơn. C. Vì cơ thể người có thể hấp thu và sử dụng trực tiếp cellulose để làm nguồn dự trữ năng lượng mà không cần thông qua sự tiêu hóa. D. Vì cơ thể người có thể hấp thu và sử dụng trực tiếp cellulose để làm nguồn nguyên liệu cấu trúc tế bào mà không cần thông qua sự tiêu hóa. Câu 21: Lipid không có đặc điểm nào sau đây? A. Có cấu trúc đa phân. B. Không tan trong nước. C. Tan trong dung môi hữu cơ. D. Có cấu trúc phân tử đa dạng Câu 22: Chất nào dưới đây là lipid phức tạp? B. Dầu. A. Mỡ. C. Sáp. Câu 23: Đơn phân cấu tạo nên protein là A. nucleotide. B. amino acid. C. glucose. D. maltose. Câu 24: Đại phân tử sinh học chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể sinh vật là B. lipid. C. protein. D. nucleic acid. A. carbohydrate. Câu 25: Loại đường đơn cấu tạo nên nucleic acid có A. 6 carbon B. 3 carbon C. 4 carbon Câu 26: Phân tử nào sau đây khác với phân tử còn lại A. Glycogen B. Tinh bột C. Maltose Câu 27: Sinh vật nào sau đây được cấu tạo từ các tế bào nhân sơ? A. Thực vật B. Nám C. Virut Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ? A. Có tỉ lệ S/V lớn. B. Có màng bao bọc vật chất di truyền. D. Phospholipid. D. 5 carbon D. Testosterol D. Vi khuẩn |