Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đểCâu 1: Phát biểu nào dưới đây là một mệnh để ? A. cố lên! C. 1+1=4. Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Số 3 là số chẵn. C. 1+4=3. Câu 3: Phủ định của mệnh đề P(x):"3reR;x –4=0" là A. P(x): P(x): "3xR; x² - 40" C. P(x): P(x): "VxR; x² - 4*0" Câu 4: Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào? A. (-∞, -1) [3, +∞0). C. (-∞, -1]U[3, +00). Câu 5: Số phần tử của tập hợp 4 = A. 2. B. Số 10 là một số nguyên tố. D. Phương trình x −6=0 có nghiệm. B. Bạn có đi chơi ko? D. Bạn biết câu nào sai hay không? B. P(x): P(x): "VxR; x²-4=0" D. P(x): P(x): "3xR; x²-4>0" 4={x=R|r?_x=0} là: A. B. 3. 3 B. (-∞, -1) D. (-∞, -1] C.1. Câu 6: Cho hai tập hợp 4= {1;2;3} và B = {1;3;5}. Tìm AnB. A. AB={1}. B. AB={1;3}. Câu 7: Cho hai tập hợp 4=(−1;1] và B=[0;3] Tìm AUB. B. AUB=(-1; 3). A. AUB=(-1;1]. (3, +00). (3, +00). C. AB={1;3;5). C. AUB=[-1;3]. D.O. D. AB={1;5}. D. AUB=(-1;3]. Câu 8: Lớp 10A có 52 bạn học sinh trong đó có 30 bạn học tiếng Anh và 27 bạn học tiếng Nhật. Lớp 10A có bao nhiêu bạn học cả tiếng Anh và tiếng Nhật? A. 7. B. 9. C. 5. Câu 9: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? D. 12. B. x-y-z>0. C. x-y≤0. D. x²-5y23. A. x-y² ≤ 2. Câu 10: Trong các cặp số sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình r-y+320? A. (-5;0). B. (-8; 1). C. (-1;-7). D. (-7;0). Câu 11: Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x-y>1 [x-y> -3 (2x-y≤-3 B. (2x-y> 3 2x+5y² <8 C. D. x+y≤12x² +8 √x+y<0* [√x+y=x² |