Câu 34; . Cho tam giác ABC vuông cần tại A Tính góc giữa hai vectơ BA và CB A. 45", B. 135", C. 90°. D. 120⁰. Câu 35; . Cho tam giác ABC vuông tại A. Kết quả AB.AC bằng A. 1. B. 0. C. -1. D. Ō. Câu 36; . Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: V7 = 2,64575.... Giá trị gần đúng của /7 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,6. B. 2,62. C. 2,65. Câu 37; Khoảng biến thiên của mẫu số liệu 3;4;8;4;7;5;6;9;7;9;5;6 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 38; . Một tổ học sinh gồm 8 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau: 5;67;5;8;8;10;9, Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó. A. 7. B. 8. C. 7,3. D. 7,5. Câu 39; Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 41 Tan só (Số áo bán được) 13 45 126 Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 38. B. 126. 135 D. 2,64. 40 C. Mốt. 110 40 42 12 C. 42. D. 39. Câu 40: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Số trung bình. B. Số trung vị D. Phương sai.