Khẳng định nào sau đây đúng?A. AC. B. Ô. C. BD. D. BA. Câu 32: Cho hai véctơ a và ổ đều khác véctơ Ổ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ab=a.b. B. a.b=a.b.cos(a,b). c. a.b=a.b.cos(a,b). D. ab=a.b.sin(a,b). Câu 33: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là A. 2a². B. 2a. C. 2√3a². D. 2. Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Tính góc giữa hai vectơ AC và AB A. 45⁰. B. 135". C. 90°. D. 120⁰. Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kết quả AB.AC bằng A. 16. B. 0. C. 4√2 D. 4. Câu 36: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 7 = 3,141592654 . Giá trị gần đúng của x chính xác đến hàng phần trăm là A. 3,14. B. 3,15. C. 3,12. Câu 37: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu 2;1;2;3;5;3;4;1;2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 38: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau: 5; 1; 1; 4; 7; 7;8;6;9;5 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó. Giá trị Tần số D. 3,1. A. 5,3. B. 6,3. C. 5,7. D. 6,7. Câu 39: Cho bảng tần số sau. Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng 23 25 28 31 33 6 8 10 6 4 A. Số trung bình. 37 3 A. 42. B. 39. C. 28. D. 12. Câu 40: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? B. Số trung vị C. Mót. D. Phương sai. |