----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- www B. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm ) Bài 1. ( 0,5 điểm ) Cho ba số tự nhiên a, b, c, trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b năm giữa hai điểm a và c. Hãy dùng kí kiệu “” để mô tả thứ tự của ba số a, b và c. Bài 2. ( 1 điểm ) Tìm x biết 90 : x; 150 : x và 5 Ь Bài 3. (0.5 điểm ) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số nguyên sau: 8; 15; – 25; – 56; 0 Bài 4. ( 1 điểm ) Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45? Bài 5: (1 điểm) Tìm số nguyên x >0 biết: 10 : (2x +1) Bài 6. ( 0,5 điểm ) Tính diện tích hình vuông biết: Chu vi của hình vuông là 32cm. Bài 7: (1.5 điểm) Cho hình thang cân ABCD với độ dài cạnh đáy AB = 6cm. Trung bình cộng của hai đáy bằng 9cm. Độ dài cạnh bên kém độ dài cạnh đáy CD là 7cm, chiều cao AK= 5cm. a) Vẽ hình và tính chu vi hình thang cân ABCD b) Tính diện tích hình thang cân ABCD. Bài 8: ( 1 điểm) Chứng minh rằng 2n+ 1 và 3n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n − 1).