Nguyễn mon | Chat Online
17/12/2023 19:39:10

Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na₂CO3 -> NaCl -> NaNO3


B/ Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na₂CO3 -> NaCl -> NaNO3.
C/ Al-> Al₂O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO₂ -> Al(OH)3 -> AIC13 -> Al(NO3)3.
D/ CaCO3 -> CaCl₂ -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2.
E/ Al-> AIC13 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3
NaAlO₂
F/ Al-> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe₂O3 -> Fe2(SO4)3.
G/ Sắt (III ) hidroxit -> Sắt (III) oxit -> Sắt -> Sắt (II) Clorua -> Sắt (II) Sùnfat -> Sắt
(II) Nitrat.
Câu 2/ Bổ túc và can bằng các ptpư sau?
A. H₂SO4 + Ba(NO3)2 -> ?+ ?
B. HNO3 + CaCO3 -> ?+ ?
C. Ba(NO3)2 + Na2SO4 -> ?+ ?
D. MgSO4 + BaCl₂ -> ?+ ?
E. KCI + AgNO3 -> ? + ?
F. Na₂CO3 + ?-> BaCO3 + ?
G. ?+ Fe(OH)2 -> FeSO4 + ?
H. ?+ ?-> BaCO3 + H₂O
I. Cl₂ + NaOH
J. Fe + Cl₂ →>>>
1/ NaOH + ?-> Na₂SO4 + ?
2/ Ca(OH)2 + ?-> CaCl₂ + ?
3/ CuSO4 + ?-> FeSO4 + ?
4/ MgSO4 + ?-> Mg(NO3)2 + ?
5/?+ K₂CO3 -> BaCO3 + ?
6/ AgNO3 + ?-> Cu(NO3)2 + ?
7/?+ ?-> BaCO3
8/ SiO, + CaO?
9/ SO3 + NaOH dư -> ? + ?
10/ CaCO3 + HCl -> ?+ ? + H₂O
K. Al + H2SO4 đặc,nguội
L. Fe + CuSO4
Câu 3/ Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn