Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na₂CO3 -> NaCl -> NaNO3

B/ Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na₂CO3 -> NaCl -> NaNO3.
C/ Al-> Al₂O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO₂ -> Al(OH)3 -> AIC13 -> Al(NO3)3.
D/ CaCO3 -> CaCl₂ -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2.
E/ Al-> AIC13 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3
NaAlO₂
F/ Al-> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe₂O3 -> Fe2(SO4)3.
G/ Sắt (III ) hidroxit -> Sắt (III) oxit -> Sắt -> Sắt (II) Clorua -> Sắt (II) Sùnfat -> Sắt
(II) Nitrat.
Câu 2/ Bổ túc và can bằng các ptpư sau?
A. H₂SO4 + Ba(NO3)2 -> ?+ ?
B. HNO3 + CaCO3 -> ?+ ?
C. Ba(NO3)2 + Na2SO4 -> ?+ ?
D. MgSO4 + BaCl₂ -> ?+ ?
E. KCI + AgNO3 -> ? + ?
F. Na₂CO3 + ?-> BaCO3 + ?
G. ?+ Fe(OH)2 -> FeSO4 + ?
H. ?+ ?-> BaCO3 + H₂O
I. Cl₂ + NaOH
J. Fe + Cl₂ →>>>
1/ NaOH + ?-> Na₂SO4 + ?
2/ Ca(OH)2 + ?-> CaCl₂ + ?
3/ CuSO4 + ?-> FeSO4 + ?
4/ MgSO4 + ?-> Mg(NO3)2 + ?
5/?+ K₂CO3 -> BaCO3 + ?
6/ AgNO3 + ?-> Cu(NO3)2 + ?
7/?+ ?-> BaCO3
8/ SiO, + CaO?
9/ SO3 + NaOH dư -> ? + ?
10/ CaCO3 + HCl -> ?+ ? + H₂O
K. Al + H2SO4 đặc,nguội
L. Fe + CuSO4
Câu 3/ Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
1 trả lời
Hỏi chi tiết
72
2
0
Kim Mai
17/12/2023 19:44:06
+5đ tặng
Ý đầu 
B/ 

4Na+O2->2Na2O

Na2O+H2O->2NaOH

2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O

Na2CO3+FeSO4->FeCO3+Na2SO4

Na2SO4+CuCl2->2NaCl+CuSO4

NaCl+AgNO3->AgCl+NaNO3

D/ 

 CaCO3=(t0)CaO+CO2

CaO+H2O=Ca(OH)2

Ca(OH)2+CO2=CaCO3+H2O

CaCO3+2HNO3=Ca(NO3)2+H2O+SO2

E/

4Al+3O2→2Al2O3

Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O

AlCl3+3NaOH→Al(OH)3+3NaCl

2Al(OH)3+3H2SO4→Al2(SO4)3+6H2O

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo