Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước2/ Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước: A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B. BaO; K2O; SO2; CO2 . C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D. NO; P2O5 ; K2O; CaO 3/ Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí : A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. cacbon. 4/ Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây ? A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH. 5/ Kim loại nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag B. Al C. Cu D. Au 6/ Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit HCl ? A. CuCl2 B. FeCl3 C. AgCl D. MgCl2 7/ Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là: A. Na, Ca, K. . B. Mg, Na, Ca. C. Al, Fe, Cu D. Fe, Cr, K 8/ Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính A. dẻo B. dẫn điện C. dẫn nhiệt D. ánh kim 9/ Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na B. Zn C. Al D. K 10/ Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6% 11/ Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2% B. Từ 0,01 đến 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% 12/ Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. 13/ Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng kim loại A. Al B. Cu C. Fe D. Zn 14/ Ngâm một sợi dây kẽm vào 200 ml dung dịch CuSO4 sau một thời gian phản ứng, lấy sợi dây kẽm ra rửa nhẹ và làm khô thì khối lượng sợi dây kẽm: A. giảm đi B. không đổi C. tăng lên D. không xác định được 15/ Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: (1). Zn + HCl → (2). Cu + HCl → (3). Cu + ZnSO4 → (4). Fe + CuSO4 → A. (1); (2) B. (3); (4) C. (1); (4) D. (2); 3 16/ Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học của kim loại A. K, Al, Fe, Ag B. Al, K, Ag, Fe C. Ag, Fe, Al, K D. Fe, Ag, K, Al 17/ Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là: A. Mg, Na, Al, Fe. B. Na, Mg, Al, Fe. C. Na, Al, Mg, Fe. D. Al, Mg, Fe, Na. 18/ Nhận định sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Al2(SO4)3 → AlCl3 X có thể là: A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. H2SO4 D. Al(NO3)3 19/ Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ? A. dung dịch HCl đặc B. khí Cl2 C. dung dịch H2SO4 đặc nóng D. dung dịch AgNO3 dư 20/ Để phân biệt 3 kim loại K, Fe và Al chỉ cần dùng A. axit clohidric B. natri clorua C. natri hidroxit D. nước
21/ Biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được? A. Fe → Fe(OH)2 → FeO → FeCl2 B. Fe → FeO → Fe(OH)2 → FeCl2 C. Fe → FeCl2 → FeO → Fe(OH)2 D. Fe → Fe3O4 → FeCl2 → Fe(OH)2 22/ Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu 23/ Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 13,44 lít D. 8,96 lít 24/ Hỗn hợp X gồm Ag và Fe trong đó Ag chiếm 43,24% khối lượng . Cho 14,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít |