Bài tập Toán lớp 10Giúp e với ạ e tặng 2000xu ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 35. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? A. OB+OD=BD. B. AB= DC. C. OA+OC=0. Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y=Vx+2-Vx+3. A. D=[-3; +00). B. D= [-2; +∞0). C. D=R. Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng? 31 18 0 1 +∞ Xác định góc a giữa hai vectơ a và b. A. a=90°. B. a 180°. D. AB+ AD= AC A. Hàm số đồng 1 trên khoảng (0;+oo). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;1). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+oo). Câu 38. Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120° ? A. (MN, NP) C. (MN,OP). B. (MO,ON). D. (MN, MP). Câu 39. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính (AH,BA). B. 60°. C. 120⁰. 2 = [2; +∞0). A. 30⁰. D. 150⁰. Câu 40. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B=50°. Hệ thức nào sau đây sai? A. (AB, BC)=130°. C. (AB, CB)= 50°. D. (AC, CB) = 40°. B. (BC, AC)=40°. Câu 41. Cho hình vuông ABCD.Tính cos AC,BA √2 A. cos (AC,BA) = ¹2 B. cos (AC,BA)=√2 C. cos (AC,BA)=0. D. cos =-1. cos (AC,BA)=- Câu 42. Cho ả và % là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ Ö . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ab=a. B. ab=0. C. ab=-1. D. ab= -a1.161. C. a = 60°. D. a = 45°. Câu 46. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.AC. a²√3 a² a² D. AB.AC = 2 2 A. AB.AC-2a². B. AB.AC- C. AB.AC= Câu 47. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC. A. AB.BC=a². B. AB.BC=√3 C. AB.BC =- D. AB.BC= a² a² 2 D. D= Câu 43. Cho hai vectơ ả và ỗ khác õ. Xác định góc a giữa hai vectơ ả và ở khi ab=-|a| 5|. A. a = 180°. B. a=0°. C. a = 90°. D. a = 45°. Câu 44. Cho hai vectơ ả và ỗ thỏa mãn |a=3, | =2 và d =–3. Xác định góc a giữa hai vectơ a và b. α A. a=30°. B. a = 45°. C. a = 60°. D. a=120º. Câu 45. Cho hai vectơ ả và 6 thỏa mãn a —|- =1 và hai vectơ ũ= a–36 và v=a+6 vuông góc với nhau. |