Nguyễn Đức Mạnh | Chat Online
23/12/2023 21:12:00

Trong thị tộc người làm chủ gia đình là


Câu 1: Trong thị tộc người làm chủ gia đình là

  1. Đàn ông.
  2. Phụ nữ.
  3. Con cái.
  4. Đàn ông và phụ nữ.

Câu 2: Trong xã hội lúc này có  phân hoá gì?

A. Đẳng cấp.

B. Kẻ giàu, người nghèo.

C Lao động.

D. Người thống trị.

Câu 3: Người giàu trong thị tộc có xuất thân từ đâu?

A. Những người khoẻ mạnh.

B. Phụ nữ.

C. Những người đứng đầu thị tộc.

D. Thành viên thị tộc.   

Câu 4: Người nghèo trong thị tộc có xuất thân từ đâu?

A. Những người khoẻ mạnh.

B. Phụ nữ.

C. Những người đứng đầu thị tộc.

D. Thành viên thị tộc.

Câu 5: Xã hội nguyên thuỷ tan rã là do

A. Sự xuất hiện giai cấp.

B. Những người đứng đầu trong thị tộc.

C. Do thành viên trong thị tộc.

D. Gia đình phụ hệ xuất hiện.

Câu 6: Ở phương Đông phân hoá nhưng không triệt để vì

  1. Chống giặc ngoại xâm.
  2. Để làm thuỷ lợi.
  3. Những người đứng đầu thị tộc.
  4. Phải liên kết với nhau để làm thuỷ lợi và chống giặc ngoại xâm.

Câu 7: Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Lưỡng Hà?

A. Sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.

B. Sông Nin và Ti-gơ-rơ.

C. Sông Nin và Ơ-phơ-rát.

D. Sông Ấn và sông Hằng.

Câu 8: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?

A. Sông Ấn.

B. Sông Nin.

C. Sông Hằng.

D. Sông Hồng.

Câu 9: Đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại là?

A. En-xin.

B. Pha-ra-ông.

C. Chủ ruộng đất.

D. Tầng lớp tăng lữ.

Câu 10: Việc nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại hình thành ở lưu vực các con sông gây ra khó khăn gì cho cư dân ở đây?

A. Sự chia cắt về mặt lãnh thổ.

B. Tình trạng hạn hán kéo dài.

C. Tình trạng lũ lụt xả ra vào mùa mưa.

D. Sự tranh chấp lãnh thổ xả ra.

Câu 11: Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại là

A. En-xi.

B. Pha-ra-ông.

C. Thiên tử.

D. Địa chủ.

Câu 12: Những đồng bằng ở phía tây và phía đông Ấn Độ được bồi đắp bởi phù sa sông nào sau đây?

A.    Sông Nin.

B.     Hằng và Ấn.

C.    Trường Giang.

D.    Ti-grơ và Ơ-phrát.

Câu 13: Điều kiện tự nhiên ở lưu vực sông Ấn và sông Hằng thuận lợi cho Ấn Độ phát triển kinh tế

A. thủ công nghiệp.

B. nông nghiệp.

C. thương nghiệp.

D. dịch vụ.

Câu 14: Con sông gắn liền với nên văn hóa khởi nguồn của Ấn Độ là sông

A.    Ấn.

B.    Hằng.

C.    Gô-đa-va-ri.

D.    Na-ma-da.

Câu 15: Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN, tộc người nào đã sinh sống ở lưu vực sông Ấn?

A. Người A-ri-a.

B. Người Do Thái.

C. Người Đra-vi-đa.

D. Người Khơ-me.

Câu 16: Từ thế kỉ XXI đến thế kỉ III, Trung Quốc trải qua triều đại nào?

  1. Hạ, Thương, Hàn.
  2. Thương, Chu, Tần.
  3. Thương, Chu, Sở.
  4. Hạ, Thương, Chu.

Câu 17: Nước nào đã thống nhất được Trung Quốc vào năm 221 TCN?

  1. Sở.
  2. Tần.
  3. Thương.
  4. Tống.

Câu 18: Hoàng đế của nhà Tần sau khi thống nhất đất nước là ai?

  1. Lã Bất Vi.
  2. Lưu Bị.
  3. Tào Tháo.

D.    Tần Thủy Hoàng.

Câu 19. Nước nào có dân số đông nhất thế giới?

A. Trung Quốc.                                                                B. Việt nam. 

C. Mỹ.                                                                              D. Nga.

Câu 20. Tần Thuỷ Hoàng thống nhất thiên hạ vào năm bao nhiêu?

A. 199 TCN.         

B. 220 TCN.     

C. 221 TCN.

D. 222 TCN.

Câu 21. Một trong những con sông lớn ở Trung Quốc?

A. Sông Hằng.

B. Sông Ấn.        

C. Sông Trường Giang. 

D. Sông Mê Kông.                  

Câu 22. Ai đã lật đổ triều đại nhà Tần?

A. Tào Tháo.

B. Triệu Tử Long.

C. Lưu Bị.

D. Lưu Bang.

Câu 23. Chữ viết thời kỳ này của Trung Quốc là chữ gì?

A. Chữ giáp cốt.                                                               B. Tiếng Việt. 

C. Chữ Phạm.                                                                  D. Chữ Latinh.

Câu 24. Một trong những bộ sử nổi tiếng của Trung Quốc thời kì này là?

A. I-li-át.         

B. Sử kí.      

C. Hồng lâu mộng.

D. Tây du kí.

Câu 25. Một trong những thầy thuốc nổi tiếng của Trung Quốc thời kì này?

 A. Lữ Bố.

 B. Lưu Bị.        

 C. Hoa Đà. 

 D. Tào Tháo.                          

Câu 26. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc thời kì này?

 A. Tử Cấm Thành.

B. Thiên An môn.

C. Di hòa Viên.

D. Vạn lí trường thành.

Câu 27: Nền tảng kinh tế của các quốc gia Hy Lạp và La Mã cổ đại là?

  1. Nông nghiệp trồng lúa nước.
  2. thủ công nghiệp.
  3. Thương nghiệp.
  4. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

Câu 28: I-ta-li-a là nơi khởi sinh nền văn minh nào?

  1. Ai Cập.
  2. Hy Lạp.
  3. Lưỡng Hà.
  4. La Mã.

Câu 29: Yếu tố tự nhiên có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển của nền văn minh Hy Lạp – Rô ma là

A.    Đồng bằng rộng lớn.

B.    Khí hậu ấm áp trong lành.

C.    Biển Địa Trung Hải.

D.    . Hệ thống các sông lớn.

Câu 30: Người Hy Lạp và Rô-ma đã đưa các sản phẩm thủ công nghiệp bán ở đâu?

A.    Khắp thế giới.

B.    Khắp các nước phương Đông.

C.    Khắp mọi miền ven biển Địa Trung Hải.

D.    Khắp Trung Quốc và Ấn Độ.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. (2,0 điểm). Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại? Một trong những thành tựu đó có ảnh hưởng đến văn hoá Việt Nam như thế nào?

Câu 2. (2,0 điểm). Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ đại? Một trong những thành tựu đó có ảnh hưởng đến văn hoá Việt Nam như thế nào?

Câu 3. (1,0 điểm). Điều kiện tự nhiên Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế?

 

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn