Tìm tọa độ của vecto uMn giúp em giải mặt này của tờ với ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- F1 ! 1 Q A N Ci @ 2 F2 ALT W S X F3 f # 3 E Câu 30. D $ 4 F4 Câu 23. Câu 28. Câu 24. Câu 26. Câu 25. R F5 % 5 T F6 ^ 6 A. AB.AC=a²2 Y P F7 Hình 1 & 7 Hình 3 U M FB * 21. đ. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng VZ . Tính T =|AB+AC+AD. V2 8 N P I F9 M 9 A. T = 2√2. B. T = 4√2. C. T = 4. D. T = 2. Câu 22. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15" so với phương ngang. Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là A. 14489,89 N. 0 F10 B. 3882,29 N. C. 4019,24 N. Cho hình thang MNPQ,MN ||PQ,MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng? C. MN=-2PO A. MN = 2PO B. MQ=2NP 0 N M P Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = –3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau dây: M M F11 Hình 2 Hình 4 C. Hình 1 { F12 N + D. 7500 N. PRTSC D. MQ=-2NP. D. Hình 2 SCRLK A. Hình 3 B. Hình 4 Toạ độ của vectơ ũ =−3i+27 là: A. (-3; 2). B. (2;-3). C. (-37;2]). D. (3; 2). Trên trục x'Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m – 2 và mỉ +3m+2. Tìm m để đoạn thẳng BC có độ dài nhỏ nhất. A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 Câu 27. Nếu hai điểm M,N thoả mãn MN-NM =−4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu? A. MN = 4 B. MN = 2 C. MN = 16; D. MN = 256. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng? B. AB.AC = a√√2 C. AB.AC= -a² √2 2 D. AB.AC ==-a² Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây đúng? C. AE.AB=√5a². D. AE.AB=5a². A. AE.AB=2a². B. AE.AB=√√3a². Cho hai tập hợp 4 ={2;5},B={x=R|(x−5)(x−a)(x−b)=0} với a,b là các số thực cho trước. Tất cả các cặp số (a;b) đề 4 = B là: A. (2;2), (5; 5), (5; 2). B. (2;2), (2; 5), (5; 2). C. (2; 5), (2; 2), (5; 5). D. (2;2), (2; 5), (5;2), (5;5). Câu 31. Cho hai tập hợp A, B phân biệt và khác rỗng thoả mãn AUB= A . Kết luận nào sau đây là đúng? A. BCA. B. ACB. C. An B=0. D. A\B=A. Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−y+5<0 là A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y=3x+5 (không bao gồm đường thẳng). PAUSE D. m = -2 NUM 7 PGUP 1 8 5 2 0 PGDN * 9 POUP 6 3 DE |