Bài tập Toán lớp 10Cứu em bài cuối với ạ:(( ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 22:43 Câu 8: Tam giác 4BC có B=60°.C=45° và AB=5. Tinh độ dài cạnh AC. B ÁC . 5√√6 B. AC=5√√3. C. AC= C = ³√6 3 Câu 9: Bảng sau đây cho biết thời gian chạy cự ly 100m của 40 bạn trong lớp (đơn vị giây). A. AC=1 Thời gian Số bạn 12 13 14 15 E 5 7 12 10 Thời gian chạy trung bình của cự ly 100m của các bạn trong lớp là: A. 13,991. B. 14,125. C. 14.215. D. 14.451. Câu 10: Một công ty sử dụng dây chuyển Á để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 ±0,2kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a5 kg.d = 0.2 kg. C. a=0,2 kg.d = 5 kg Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng C. Mot A. Số trung vị. B. Phương sai. Câu 13: Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là B. a 4,8 kg d = 5,2 kg. D. a=5,2 kg,d=4,8 kg A. AB+DB = A B. AB+AD = AC C. AB+BC=BD D. AB+CB=BD Câu 12: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. 0:5 B. 2:4 C. 0:-2 Câu 16: Cho hình vuông ABCD, tìm véc tơ bằng véc tơ AD A. a.b=alb|cot á. 6. B. a.b=albsin 5.6 C. a.b=alb|cos a. b. D. a.b=altan á. 6. Câu 15: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình B. 5. C. 4. D. 7. Câu 14: Cho hai vecto á và ổ khác 0 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 45 Phương sai của mẫu số liệu này là: C. 10. A. 9. B. 8. Câu 19: Cho tập hợp A= 2;5 ; B = 4;6 . Khi đó 4n3 là B. CD C. BC A. AC Câu 17: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT). D. AC= A. 6:0. II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21. (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A= -1;2;4;5 .B= –2:3; 4;5;7:9 B. 7:-3. A. 3.10. B. 3,17. C. 3,16 Câu 18: Mẫu số liệu sau đây cho biết sỉ số của 5 lớp khối 10 của một trưởng. 43 47 41 C. 2:0. = . ||| D. Số trung bình. D. 3:2 3 HÉT ----- 5. √6 D. CB O C. 4:5 D. 4:5 A. 2:4. B. 2:6. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a= -1:1,5= 4 - 2 . Tọa độ của x =2a+ổ là 16 6 x+y21 2x-y≤4 D. 3,162. D. 7. Tim AuBABA \B:B\A Câu 22. (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết / 1;3 , B(0;−2),C(6;2). a) Tính AB.ác Sổ hộ Thành phố A 4 14 36 32 a.(0,75 điểm) Hãy tìm số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. b. (0,25 điểm) Tìm giá trị bất thưởng của mẫu số liệu trên Câu 24. (1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD . Gọi I.J là hai điểm di động thoả b)Tính diện tích của tam giác ABC Câu 23. (1,0 điểm). Điều tra 100 hộ dân cư ở thành phố A để xem xét mức tiêu dùng nước sạch bình quân theo đầu người trong một tháng người ta thu được số liệu sau: 1 2 Mức tiêu thụ (m3/hộ) 4 39 D. 3:-1. ? ـ 7 ||.. 5 8 1 AI=mAB, DJ = 1-n D.A. -+-=1 mụn là các số thực khác 0. Chứng minh rằng, L.J.C m n thẳng hàng. 15 6 < |