Hai vectơ nào sau đây cùng phương?giúp e với ạ:((( ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Câu 1. Cho các tập hợp 4= A = [-5₁ 1 1 ₁ B {x€RI-5 A. {r€R[-3≤x<21}. c. {reR|-3 •{x€R|-3≤x≤ 2}. Câu 2. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? A. ·-a-b -6 và 2a +ổ. B. –3a+b và – a+6b. C. có là −b và a+b. B=(–3;+o). Khi đó tập hợp AnB= Câu 3. Điểm thi môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là A. 6. D. 7. B. 4. C. 5. Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó 24D+DB = Số bàn thắng trung bình trong một trận của cả giải là A. 2,69. B. 3,69. Câu 7. Cho bảng số liệu n Mốt của bảng số liệu đã cho là A. 5. A. a. B. a√√2. C. a√3. D. 2a. Câu 5. Sĩ số học sinh của 5 lớp khối 10 là: 40; 43; 45; 41; 46. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào trong các đáp án sau? B. 2,28. D. 2,52. A. 2,42. C. 2.25. Câu 6. Số bàn thắng trong các trận của một giải bóng đá được ghi lại như sau 2 3 4 5 6 Số bàn thắng Số trận đấu 1 5 14 3 2 2 5 D. 3 15 4 D. 10 Mã de 101 là tờ và 26. 2 16 A. 2. B. 1. Câu 12. Đăng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên? B. 3. C. 6. Câu 8. Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. |AB| = |BC. 5 6 14 15 C. 2,96. 10 C. AB=BC. D. AC + BC. Câu 9. Cho các điểm phân biệt 4, B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB=CB+AC. B. AB = BC + AC. C. AB=BC+CA. Câu 10. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R =4 cm có diện tích bằng A. 12√3 cm² B. 13√2 cm² C. 13 cm² 6 7 43 Cộng C. 3. B. AC không cùng phương BC. D. 15 cm². Câu 11. Cho hai tập hợp A={x=R,x+3<4+2x} và B={x=R,5x-3<4x-l} . Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập AnB? 12 A. 31A+IB=0. B. 3AI + AB=0. C. Al +3AB=0. Câu 13. Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng? A. GA=GB=GC. B. AB=AC. D. AB+ AC = 2a. C. AB+ AC = √3|AB-AC. Câu 14. Cho dãy số liệu thống kê 11 13 Khoảng tử phân vị của mẫu số liệu là A. 2. B. 10. 10 B D. 3,96. D. 2. 16 D. AB=CA+BC. D. 0. Trang 1/4 D. BI+3BA=0. D. 16. C. 4. Câu 15. Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó A. AB+CD=0. B. AB+IA=Bİ. C. AB+AD-BD. Câu 16. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? [y>0 [x+y>0 A. B. [x+y=-2 (x=y=5 C. D. [2x+3y>10 x-4y <1 x-4≤1 x>1 Câu 17. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu: 6; 8; 3; 4; 5; 6; 7; 2; 4 lần lượt là A. 5 và 1. B. 5 và 3. C. 6 và 1. D. 6 và 3. D. AB+BD=0. Câu 18. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là A. hai vectơ bằng nhau. B. hai vectơ đối nhau. C. hai vectơ cùng hướng, D. hai vectơ có giá trùng nhau. Câu 19. Trong hình vẽ dưới day, phan mặt phẳng không bị gạch (kẻ ca bờ) biểu diễn miền nghiệm của hệ |