Trắc nghiệm TIN HỌC: BÀI 10: THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾUgiúp em làm Tin học giúp em với mọi người. em cám ơnBÀI 10: THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾU Câu 1: Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng: A. Có nhiều thời gian để thiết kế các trang chiếu. B. Trực quan hơn, sinh động và hấp dẫn hơn C. Không có tác dụng gì. D. Tạo ra nhiều trang chiếu hơn. Câu 2: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 4. Nháy Insert A. (3) - (2) - (1) - (4) B. (1) - (2) - (3) - (4) C. (4) - (2) - (1) - (3) D. (4) - (1) - (2) - (3) Câu 3: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới cùng ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh. Sau đó chọn: A. Bring Forward. B. Send to Back. C. Bring to Front. D. Send Backward. Câu 4: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C Câu 5: Nếu chọn 5 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã: A. Thêm vào bảng 5 ô B. Thêm vào bảng 5 dòng C. Thêm vào bảng 5 cột D. Thêm vào bảng 1 dòng Câu 6: Đâu không phải ưu điểm khi làm việc với bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp các trang chiếu: A. Có thể nhìn được toàn bộ các trang chiếu của bài trình chiếu B. Thực hiện di chuyển trang chiếu một cách dễ dàng. C. Thấy tất cả các ghi chú trên trang chiếu. D. Thực hiện sao chép trang chiếu một cách dễ dàng. Câu 7: Để chuyển một hình ảnh được chọn lên trên một lớp ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh. Sau đó chọn: A. Bring Forward. B. Send to Back. C. Bring to Front. D. Send Backward. Câu 8: Thao tác để chèn hình ảnh có sẵn vào trang chiếu: A. Home → Picture → Clip art B. Insert → Picture → From File C. View → Picture D. Design → Clip art Câu 9: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 10: Em có thể chèn tối đa bao nhiêu hình ảnh vào bài trình chiếu? A. 1 B. 2 C. 10 D. Không giới hạn, phụ thuộc vào dung lượng của máy tính. Câu 11: Khi chèn ảnh vào trong Microsoft PowerPoint, để cắt hình ảnh theo hình trái tim thì ta chọn nút lệnh nào dưới đây? A. . B. C. D. Câu 12: Khi chèn ảnh vào trong Microsoft PowerPoint, nút lệnh trong thẻ lệnh Picture Format có nghĩa là gì? A. Nén hình ảnh để giảm kích thước bài trình chiếu. B. Điều chỉnh độ trong suốt của hình ảnh. C. Thay đổi màu sắc của hình ảnh. D. Căn lề hình ảnh. BÀI 11: TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG Câu 1: Nút lệnh trong dải lệnh Animation có chức năng là gì? A. Sao chép định dạng từ đối tượng này sang đối tượng khác. B. Sao chép hiệu ứng động cho các đối tượng này sang đối tượng khác. C. Di chuyển định dạng từ đối tượng này sang đối tượng khác. D. Di chuyển hiệu ứng động cho các đối tượng này sang đối tượng khác. Câu 2: Ta chọn dải lệnh nào để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các trang chiếu. A. Animations B. Transitions. C. Insert D. Design. Câu 3: Dải lệnh nào để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu: A. Animations B. Transitions. C. Insert D. Design. Câu 4: Đâu không phải là lợi ích của hiệu ứng động? A. Thu hút sự chú ý B. Hấp dẫn C. Sinh động D. Tiết kiệm thời gian thiết kế bài trình chiếu. Câu 5: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ: A. Càng nhiều càng tốt B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng C. Mức độ vừa phải D. Không nên tạo hiệu ứng động Câu 6: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây? A. Âm thanh xuất hiện B. Hình ảnh xuất hiện. C. Video xuất hiện. D. Biểu đồ xuất hiện. Câu 7: Có thể chèn tối đa bao nhiêu hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu? A. 1 B. 2 C. 10 D. Không giới hạn. Câu 8: Sau khi mở một bài trình chiếu có sẵn trên máy tính, thao tác chọn File ???? Close dùng để: A. Lưu tập tin hiện tại B. Mở một tập tin nào đó C. Đóng tập tin hiện tại D. Thoát khỏi Powerpoint Câu 9: Hiệu ứng Entrance trong nhóm lệnh Animation thuộc dải lệnh Animation có chức năng tạo hiệu ứng gì? A. Xuất hiện. B. Biến mất. C. Làm nổi bật. D. Đường đi. Câu 10: Chọn phát biểu sai: A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn Câu 11: Hiệu ứng Motion Paths trong nhóm lệnh Animation thuộc dải lệnh Animation có chức năng tạo hiệu ứng gì? A. Xuất hiện. B. Biến mất. C. Làm nổi bật. D. Đường đi. Câu 12: Hiệu ứng Exit trong nhóm lệnh Animation thuộc dải lệnh Animation có chức năng tạo hiệu ứng gì? A. Xuất hiện. B. Biến mất. C. Làm nổi bật. D. Đường đi. Câu 13: Có thể chèn tối đa bao nhiêu hiệu ứng động cho trang chiếu? A. 1 B. 2 C. 10 D. Không giới hạn. Câu 14: Hiệu ứng Emphasis trong nhóm lệnh Animation thuộc dải lệnh Animation có chức năng tạo hiệu ứng gì? A. Xuất hiện. B. Biến mất. C. Làm nổi bật. D. Đường đi. BÀI: CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO BÀI TRÌNH CHIẾU Câu 1: Khi chèn bảng vào bài trình chiếu, ta có thể chèn tối đa bao nhiêu hàng/cột? A. 65 B. 75. C. 85. 95. Câu 2: Để chèn hình vuông hoặc hình tròn vào trong bài trình chiếu, ta nhấn giữ phím nào? A. Shift. B. Alt. C. Ctrl. D. Không cần phím nào cả. Câu 3: Khi chèn Shape vào trong Microsoft PowerPoint, để chỉnh hiệu ứng đổ bóng cho Shape, ta chọn lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 4: Khi chèn Shape vào trong Microsoft PowerPoint, để thay đổi đường viền chữ trong Shape, ta chọn lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 5: Khi chèn Table vào trong Microsoft PowerPoint, để thay đổi hướng xoay của chữ ở trong bảng, ta chọn nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 6: Thao tác để chèn sơ đồ phân cấp (Hierarchy) vào trong PowerPoint là: A. Home → SmartArt → Hierarchy. B. Insert → SmartArt → Hierarchy. C. View → SmartArt → Hierarchy. D. Design → SmartArt → Hierarchy. Câu 7: Thao tác để chèn biểu đồ tròn vào trong PowerPoint là: A. Insert → Chart → Column. B. Insert → Chart → Line. C. Insert → Chart → Pie. D. Insert → Chart → Bar. Câu 8: Thuộc tính nào dưới đây dùng để hiển thị phần chú thích của biểu đồ trong Microsoft PowerPoint? A. Axis Titles. B. Data Labels. C. Gridlines. D. Legend. Câu 9: Em hãy cho biết kiểu thiết kế của SmartArt sau: A. List. B. Process. C. Relationship D. Hierarchy Câu 10: Thuộc tính nào dưới đây dùng để hiển thị vùng nhập nội dung SmartArt trong Microsoft PowerPoint? A. Add Shape. B. Text Pane. C. Promote. D. Demote. Câu 11: Ứng dụng nào sẽ được mở lên khi ta chèn biểu đồ vào trong Microsoft PowerPoint? A. Microsoft Word. B. Microsoft Paint. C. Microsoft Excel. D. Microsoft Access. Câu 12: Thuộc tính nào dưới đây dùng để thăng cấp đối tượng SmartArt trong Microsoft PowerPoint? A. Add Shape. B. Text Pane. C. Promote. D. Demote. Câu 13: Em hãy cho biết kiểu thiết kế của SmartArt sau: A. List. B. Process. C. Relationship D. Hierarchy Câu 14: Em hãy cho biết kiểu thiết kế của SmartArt sau: A. List. B. Process. C. Relationship D. Hierarchy |